• Call: 0382.84.84.84
  • E-mail: hotro@eduma.com.vn
  • Login
  • Register
Education Blog
  • Trang chủ
  • Dịch Tiếng Anh
  • Bài học
    • Kinh nghiệm học
    • Ngữ pháp tiếng Anh
    • Luyện dịch tiếng Anh
      • Luyện dịch Anh – Việt
      • Luyện dịch Việt – Anh
    • Học từ vựng
    • Luyện thi trắc nghiệm
    • Luyện thi TOEFL
    • Báo song ngữ
    • Video học giao tiếp
    • Bài đã ghi nhớ
  • Bài tập
    • Luyện nghe
      • Luyện nghe cơ bản
      • Trình độ trung cấp
      • Trình độ nâng cao
    • Luyện nói
      • Luyện nói cơ bản
    • Trắc nghiệm vui
    • Bài tập trắc nghiệm
      • Trắc nghiệm trình độ A
      • Trắc nghiệm trình độ B
      • Trắc nghiệm trình độ C
    • Ôn tập và kiểm tra
    • Tiểu luận mẫu
    • Đề thi tiếng Anh
      • Đề thi chứng chỉ B
      • Đề thi chứng chỉ C
  • Khóa học
    • Thi THPT – Đại học
  • Cộng đồng
    • Hỏi đáp
      • Đặt câu hỏi
      • Danh sách câu hỏi
    • Hoạt động
    • Nhóm học tập
    • Danh sách thành viên
  • Du Học
    • Du học Úc
    • Du học Đức
    • Du học Hàn Quốc
    • Du học Đài Loan

Chưa có sản phẩm trong giỏ hàng.

No Result
View All Result
Eduma - Trang tin tức giáo dục tổng hợp từ A-Z
No Result
View All Result
Home Từ vựng

Từ vựng – Chủ đề 5: Một số cụm từ về gia đình

Ban Quản trị by Ban Quản trị
19 Tháng Sáu, 2016
in Từ vựng
0
Từ vựng – Chủ đề 5: Một số cụm từ về gia đình
Share on FacebookShare on Twitter
Content Protection by DMCA.com

1. immediate family = gia đình ruột thịt (bao gồm ba, mẹ & anh chị em ruột)

 

2. extended family = gia đình mở rộng (bao gồm ông bà, cô chú  bác, cậu, mợ… )

 

Các nước phương Tây phân biệt rất rõ vấn đề này nên các bạn cần biết 2 định nghĩa này để sử dụng nhé.

 

3. family tree = sơ đồ gia đình, để chỉ mối quan hệ giữa các thành viên trong gia đình. (Các bạn có thể search Google hình ảnh để hiểu rõ hơn)

 

4. distant relative = họ hàng xa (cũng thuộc trong họ hàng nhưng ko gần gũi)

 

5. loving family = close-knit family = gia đình êm ấm (mọi thành viên trong gia đình đều yêu thương nhau, có quan hệ tốt)

 

6. dysfunctional family = gia đình không êm ấm (các thành viên trong gia đình không yêu thương nhau, hay tranh chấp, cãi vã…)

 

7. carefree childhood = tuổi thơ êm đềm (không phải lo lắng gì cả)

 

8. troubled childhood = tuổi thơ khó khăn (nghèo khó, bị lạm dụng…)

 

9. divorce (v) (n) = li dị, sự li dị

 

10. bitter divorce = li thân (do có xích mích tình cảm)

 

11. messy divorce = li thân và có tranh chấp tài sản

 

12. broken home = gia đình tan vỡ

 

A family in which there are divorces or separations is sometimes called a broken home.

 

13. custody of the children = quyền nuôi con (sau khi li dị ba mẹ sẽ tranh chấp quyền nuôi cuôi.)

 

14. grant joint custody = vợ chồng sẽ chia sẻ quyền nuôi con

 

15. sole custody = chỉ vợ hoặc chồng có quyền nuôi con

 

Ex: A judge might award sole custody to the mother, and the father has to pay child support.

(Tòa có thể giao quyền nuôi con cho người mẹ, và người cha sẽ phải phụ chi trả tiền nuôi dưỡng.)

 

16. pay child support = chi trả tiền giúp nuôi con.

 

17. single mother = người mẹ có con nhưng chưa lập gia đình

 

18. have an abortion = phá thai

 

19. give the baby up for adoption = đem con cho người ta nhận nuôi

 

20. adoptive parents = gia đình nhận nuôi đứa bé (bố mẹ nuôi)

Tags: Học từ vựng
Previous Post

Từ vựng – Chủ đề 4: Một số tiếng lóng thông dụng trong tiếng Anh

Next Post

Object (Túc từ)

Ban Quản trị

Ban Quản trị

Tôi là người sáng lập nên mạng xã hội DayhoctiengAnh.Net

Please login to join discussion

Bài viết gần đây

Bảng chữ cái tiếng Việt

Cách đọc bảng chữ cái tiếng Việt mới và chuẩn nhất

19 Tháng Mười Một, 2020
Học tiếng anh cho trẻ em – Phương pháp và cách thực hiện đạt hiệu quả cao

Học tiếng anh cho trẻ em – Phương pháp và cách thực hiện đạt hiệu quả cao

17 Tháng Mười Một, 2020
Eduma - Trang tin tức giáo dục tổng hợp từ A-Z

Tiếng anh lớp 7 – một số điều cần biết và phương pháp học tập hiệu quả

13 Tháng Mười Một, 2020
Eduma - Trang tin tức giáo dục tổng hợp từ A-Z

Tiếng anh lớp 8 – Tầm quan trọng và những phương pháp học tập hiệu quả

13 Tháng Mười Một, 2020
Bí kíp luyện nói tiếng Anh giao tiếp trôi chảy

Bí kíp để giúp bạn học tiếng Anh giao tiếp hiệu quả

13 Tháng Mười Một, 2020

Bài viết nổi bật

Bài 59: Tính từ (Adjective) – P5: So sánh của tính từ

Luyện dịch Việt – Anh: Bài 10 (Hà Nội thời mở cửa)

Đề thi tiếng Anh trình độ B: đề số 1

Đề thi tiếng Anh trình độ B: đề số 15

Bài luận tiếng Anh mẫu: Bài 4 (MODERN INVENTIONS)

Thi trắc nghiệm tiếng Anh – Bài 13: So sánh hơn và cao nhất của tính từ và trạng từ (Phần bài tập)

Eduma – Trang tin tức giáo dục tổng hợp từ A-Z

Eduma - học tiếng anh, học tiếng trung, dịch tiếng anh, ielts, toeic , du học singapore, canada, úc, anh, học phong thuỷ, tử vi, lịch âm, lịch vạn niên .

Bài viết nổi bật

Bài 59: Tính từ (Adjective) – P5: So sánh của tính từ

Luyện dịch Việt – Anh: Bài 10 (Hà Nội thời mở cửa)

Đề thi tiếng Anh trình độ B: đề số 1

Our Social Media

Copyright (C) 2020. Eduma.com.vn

No Result
View All Result
  • Trang chủ
  • Dịch Tiếng Anh
  • Bài học
    • Kinh nghiệm học
    • Ngữ pháp tiếng Anh
    • Luyện dịch tiếng Anh
      • Luyện dịch Anh – Việt
      • Luyện dịch Việt – Anh
    • Học từ vựng
    • Luyện thi trắc nghiệm
    • Luyện thi TOEFL
    • Báo song ngữ
    • Video học giao tiếp
    • Bài đã ghi nhớ
  • Bài tập
    • Luyện nghe
      • Luyện nghe cơ bản
      • Trình độ trung cấp
      • Trình độ nâng cao
    • Luyện nói
      • Luyện nói cơ bản
    • Trắc nghiệm vui
    • Bài tập trắc nghiệm
      • Trắc nghiệm trình độ A
      • Trắc nghiệm trình độ B
      • Trắc nghiệm trình độ C
    • Ôn tập và kiểm tra
    • Tiểu luận mẫu
    • Đề thi tiếng Anh
      • Đề thi chứng chỉ B
      • Đề thi chứng chỉ C
  • Khóa học
    • Thi THPT – Đại học
  • Cộng đồng
    • Hỏi đáp
      • Đặt câu hỏi
      • Danh sách câu hỏi
    • Hoạt động
    • Nhóm học tập
    • Danh sách thành viên
  • Du Học
    • Du học Úc
    • Du học Đức
    • Du học Hàn Quốc
    • Du học Đài Loan

Copyright (C) 2020. Eduma.com.vn

Welcome Back!

Login to your account below

Forgotten Password? Sign Up

Create New Account!

Fill the forms below to register

All fields are required. Log In

Retrieve your password

Please enter your username or email address to reset your password.

Log In

Phiên làm việc đã hết hạn

Hãy đăng nhập lại. Trang đăng nhập sẽ được mở trong cửa sổ mới. Sau khi đăng nhập, bạn có thể đóng cửa sổ và quay lại trang hiện tại.

>
Xem bài trước đó:
Từ vựng – Chủ đề 4: Một số tiếng lóng thông dụng trong tiếng Anh

1. ass-kisser / brown-noser / suck up (n) — kẻ nịnh bợ, kẻ bợ đít Đây là những từ dùng...

Close