• Học Tiếng Anh
  • Cẩm Nang
  • Giải Ngố
  • Thị Trường
  • Dịch Vụ
  • Toplist
  • Tổng Hợp

Eduma - Trang tin tức giáo dục tổng hợp từ A-Z

Tổng hợp 150+ từ vựng tiếng Anh lớp 3 hay nhất

Tháng Một 6, 2023 by Eduma

Chương trình học tiếng Anh lớp 3 cung cấp đến các bé rất nhiều từ vựng tiếng Anh lớp 3 thuộc các chủ đề gần gũi trong đời sống thường ngày như: chào hỏi, gia đình, màu sắc, thiên nhiên…

Cùng Eduma ôn tập từ vựng tiếng Anh dành cho các bé lớp 3 để hệ thống lại toàn bộ từ vựng nhé.

Mục Lục Bài Viết

  • 1. Danh sách từ vựng tiếng Anh lớp 3
    • Từ vựng tiếng Anh lớp 3 chủ đề chào hỏi
    • Từ vựng tiếng Anh lớp chủ đề màu sắc
    • Ôn tập từ vựng tiếng Anh lớp 3 chủ đề từ miêu tả
    • Từ vựng tiếng Anh lớp 3 chủ đề trường lớp
    • Ôn tập từ vựng tiếng Anh lớp 3 chủ đề vị trí
  • Từ vựng tiếng Anh chủ đề gia đình
    • Từ vựng tiếng Anh lớp 3 chủ đề con vật 
    • Từ vựng tiếng Anh chủ đề động vật hoang dã
    • Từ vựng tiếng Anh lớp 3 chủ đề hoạt động thường ngày
    • Từ vựng tiếng Anh chủ đề hoa quả
    • Từ vựng tiếng Anh chủ đề đồ chơi
    • Từ vựng tiếng Anh lớp 3 chủ đề cơ thể con người
    • Từ vựng tiếng Anh chủ đề quần áo
    • Từ vựng tiếng Anh chủ đề phương tiện giao thông
    • Từ vựng tiếng Anh lớp 3 chủ đề các loại phòng, đồ đạc trong nhà
  • 3. Phương pháp ôn tập từ vựng tiếng Anh lớp 3 hiệu quả

1. Danh sách từ vựng tiếng Anh lớp 3

Từ vựng tiếng Anh lớp 3 chủ đề chào hỏi

Từ vựng tiếng Anh lớp 3 chủ đề chào hỏi cực kỳ quan trọng. Có vốn từ vựng chủ đề này, các bé sẽ tự tin hơn khi trong quá trình giao tiếp và mạnh dạn chào hỏi mọi người bằng tiếng Anh.

từ vựng tiếng Anh lớp 3

Trọn bộ từ vựng theo từng lớp cho các bé tham khảo:

Từ vựng tiếng anh lớp 1 Từ vựng tiếng anh lớp 8
Từ vựng tiếng anh lớp 2 Từ vựng tiếng anh lớp 9
Từ vựng tiếng anh lớp 4 Từ vựng tiếng anh lớp 10
Từ vựng tiếng anh lớp 5 Từ vựng tiếng anh lớp 11
Từ vựng tiếng anh lớp 6 Từ vựng tiếng anh lớp 12
Từ vựng tiếng anh lớp 7

Bên dưới là một số từ vựng chủ đề này để bố mẹ và bé tham khảo:

Xem Thêm :   Tải sách tiếng Anh lớp 4 [PDF+AUDIO] miễn phí
STT Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
1 Hi /haɪ/ Xin chào!
2 Hello /həˈləʊ/ Xin chào!
3 Nice /naɪs/ Vui
4 Goodbye /ˌɡʊdˈbaɪ/ Tạm biệt
5 Meet /miːt/ Gặp gỡ
6 Thanks /θæŋks/ Cảm ơn
7 Fine /faɪn/ Khỏe/ tốt
8 Miss /mɪs/ Cô/ bà
9 Mr /ˈmɪstə(r)/ Ông/ ngài

Từ vựng tiếng Anh lớp chủ đề màu sắc

Màu sắc là chủ đề chủ đề từ vựng tiếng Anh lớp 3 cực kỳ quen thuộc. Biết được những từ vựng này, con sẽ dễ dàng mô tả những đối tượng (người, vật) xung quanh, là vốn từ vựng quan trọng trong bài viết tiếng Anh.

Một số từ vựng về chủ đề màu sắc dành cho bé lớp 3: 

STT Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
1 Pink /piɳk/ Hồng
2 Blue /blu:/ Xanh da trời
3 Orange /’ɔrindʤ/ Màu cam
4 Green /gri:n/ Xanh lá cây
5 Red /red/ Đỏ
6 Purple /’pə:pl/ Tím
7 Black /blæk/ Đen
8 Grey /grei/ Xám
9 White /wait/ Trắng
10 Brown /braun/ Nâu
11 Cinnamon / ´sinəmən/ Vàng nâu
12 Light blue /lait bluː/ Xanh da trời nhạt
13 Light green /lait griːn / Xanh lá cây nhạt
14 Dark blue /dɑ:k bluː/ Xanh da trời đậm
15 Beige /beɪʒ/ Màu be
16 Bright red /brait red / Đỏ tươi

Ôn tập từ vựng tiếng Anh lớp 3 chủ đề từ miêu tả

Làm thế nào để các bé lớp 3 mô tả về sự xinh đẹp, dễ thương, gầy, mập?… Để làm được điều này, các bé cần sở hữu vốn từ vựng miêu tả tiếng Anh cơ bản.

STT Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
1 Old /ould/ Già
2 Young /jʌɳ/ Trẻ
3 Fat /fæt/ Béo
4 Ugly /’ʌgli/ Xấu
5 thin /θin/ Gầy
6 Big /big/ To lớn
7 Long /lɔɳ/ Dài
8 Clever /ˈklev.ər / Khéo léo
9 Stupid /ˈstuː.pɪd/ Ngốc nghếch
10 Intelligent /ɪnˈtel.ɪ.dʒənt/ Thông minh
11 Lazy ˈleɪ.zi/ Lười nhác
12 Diligent /ˈdɪl.ɪ.dʒənt/ Chăm chỉ
13 Kind /kaɪnd/ Tốt bụng
14 Beautiful /ˈbjuː.tɪ.fəl/ Xinh đẹp
15 Graceful /ˈgreɪs.fəl/ Duyên dáng
16 Pretty /ˈprɪt.i/ Xinh đẹp

Từ vựng tiếng Anh lớp 3 chủ đề trường lớp

Trường lớp sẽ là chủ đề từ vựng tiếp theo nằm trong chuỗi từ vựng tiếng Anh lớp 3. Một số đồ vật như cái bảng, cái bàn, chiếc tẩy… đều sẽ nằm trong dành sách này.

Xem Thêm :   Mẫu câu chúc ngon miệng tiếng Anh – Giao tiếp trong bữa ăn
STT Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
1 Classroom /ˈklɑːs.ruːm/ Lớp học
2 Ruler /’ru:lə/ Thước kẻ
3 Bag /bæg/ Cặp sách
4 Board /ˈtʃɔːk.bɔːd/ Bảng viết
5 Chair /tʃeər/ Cái ghế
6 Canteen kænˈtiːn/ Căng tin
7 Desk /desk/ Cái bàn
8 Library /ˈlaɪ.brər.i/ Thư viện
9 Locker /ˈlɒk.ər/ Tủ đồ
10 Laboratory /ləˈbɒr.ə.tər.i/ Phòng thí nghiệm
11 Schoolyard /ˈskuːl.jɑːd/ Sân trường
12 Pupil /’pju:pl/ Học sinh
13 Teacher /’ti:tʃə/ Giáo viên

Ôn tập từ vựng tiếng Anh lớp 3 chủ đề vị trí

Phân biệt vị trí trong tiếng Anh cũng là chủ đề quan trọng đối với các bạn học sinh lớp 3. Biết được ý nghĩa của từng vị trí giúp bạn dễ dàng mô tả đúng vị trí của đối tượng mà mình muốn nói.

×

Đăng ký thành công

Đăng ký thành công. Chúng tôi sẽ liên hệ với bạn trong thời gian sớm nhất!

Để gặp tư vấn viên vui lòng click TẠI ĐÂY.

STT Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
1 On /ɔn/ Bên trên
2 In /in/ Bên trong
3 Under /’ʌndə/ Bên dưới
4 Next to /nekst/ Bên cạnh
5 Left left/ Bên trái
6 Right /rait/ Bên phải

Từ vựng tiếng Anh chủ đề gia đình

Những từ vựng tiếng Anh lớp 3 nằm trong chủ đề gia đình khá đơn giản và cực kỳ gần đối với bé. Đây là các từ vựng cần thiết trong quá trình giao tiếp. Một số từ vựng tiếng Anh về chủ đề gia đình: 

STT Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
1 Grandparents /ˈɡrænpeərənt/ Ông bà (nói chung)
2 Grandmother /ˈɡrænmʌðə(r)/ Bà
3 Grandfather /ˈɡrænfɑːðə(r)/ Ông
4 Uncle /ˈʌŋkl/ Bác/ cậu/ chú
5 Aunt /ɑːnt/ Cô/ dì
6 Cousin /ˈkʌzn/ Anh/ chị em họ
7 Parents /ˈpeərənt/ Ba mẹ
8 Father /ˈfɑːðə(r)/ Bố
9 Mother /ˈmʌðə(r)/ Mẹ
10 Sibling /ˈsɪblɪŋ/ Anh chị em ruột
11 Child /tʃaɪld/ Con cái
12 Daughter /ˈdɔːtə(r)/ Con gái
13 Son /sʌn/ Con trai

Từ vựng tiếng Anh lớp 3 chủ đề con vật 

Những từ vựng tiếng Anh chủ đề con vật bên dưới cực kỳ gần gũi với cuộc sống hàng ngày của các bé. Cùng Eduma tìm hiểu ngay!

Xem Thêm :   Top 14 truyện cổ tích dân gian hay bằng tiếng Anh nên đọc
STT Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
1 Cat /kæt/ Con mèo
2 Bird /bɜːd/ Con chim
3 Dog /dɒɡ/ Con chó
4 Horse /hɔːs/ Con ngựa
5 Fish /fɪʃ/ Cá
6 Mouse /maʊs/ Chuột
7 Chicken /ˈtʃɪkɪn/ Gà
8 Duck /dʌk/ Vịt
9 Cow /kaʊ/ Con bò cái
10 Dove /dəv/ Bồ câu
11 Parrot /pærət/ Con vẹt

Từ vựng tiếng Anh chủ đề động vật hoang dã

Đây là các từ vựng tiếng Anh thông dụng mà bé thường gặp trong các bộ phim hoạt hình hay tại các sở thú. Tên của một số loài động vật hoang dã đã được tổng hợp trong bảng dưới đây:

STT Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
1 Lion /ˈlaɪən/ Sư tử
2 Bear /beə/ Gấu
3 Hippopotamus /hɪpəˈpɒtəməs/ Con hà mã
4 Elephant /ˈɛlɪfənt/ Con voi
5 Rhinoceros /raɪˈnɒsərəs/ Con tê giác
6 Giraffe /ʤɪˈrɑːf/ Hươu cao cổ
7 Zebra /ˈziːbrə/ Ngựa vằn
8 Wolf /wʊlf/ Sói
9 Hare /hɜr/ Thỏ rừng
10 Donkey /ˈdɒŋki/ Con lừa
11 Panda /ˈpændə/ Gấu trúc
12 Kangaroo /kæŋgəˈru/ Chuột túi

Từ vựng tiếng Anh lớp 3 chủ đề hoạt động thường ngày

Từ vựng tiếng Anh lớp 3 chủ đề hoạt động thường ngày

Những hoạt động hằng ngày của bé như xem tivi, đá bóng, nghe nhạc… được thể hiện qua các từ vựng tiếng Anh về hoạt động hằng ngày.

STT Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
1 Play football /plei//’futbɔ:l/ Đá bóng
2 Play badminton /’bædmintən/ Chơi cầu lông
3 Play basketball /’ba:skitbɔ:l/ Chơi bóng rổ
4 Read book /ri:d//buk/ Đọc sách
5 Swim /swim/ Bơi lội
6 Walk /wɔ:k/ Đi bộ
7 Dance /dɑ:ns/ Nhảy
8 Listen to music /’lisn//’mju:zik/ Nghe nhạc
9 Sing /siɳ/ Hát

Từ vựng tiếng Anh chủ đề hoa quả

Các từ vựng tiếng Anh về trái cây gắn với bữa ăn hàng ngày giúp bé ghi nhớ dễ dàng hơn. Bố mẹ hãy tận dụng các tình huống thực tế như: khi đi chợ, siêu thị, chuẩn bị bữa ăn… để cùng con ôn luyện những từ vựng chủ đề trái cây này nhé.

Các từ vựng phổ biến về chủ đề hoa quả: 

STT Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
1 Avocado /¸ævə´ka:dou/ Bơ
2 Orange /ɒrɪndʒ/ Cam
3 Apple ’æpl/ Táo
4 Grape /greɪp/ Nho
5 Banana /bə’nɑ:nə/ Chuối
6 Starfruit /’stɑ:r.fru:t/ Khế
7 Pineapple /’pain,æpl/ Dứa (thơm)
8 Kiwi fruit /’ki:wi:fru:t/ Trái kiwi
9 Mandarin ’mændərin/ Quýt
10 Kumquat /’kʌmkwɔt/ Quất
11 Lemon /´lemən/ Chanh
12 Papaya /pə´paiə/ Đu đủ
13 Durian /´duəriən/ Sầu riêng
14 Jackfruit /’dʒæk,fru:t/ Mít
15 Plum /plʌm/ Mận
16 Coconut /’koukənʌt Dừa
17 Peach /pitʃ/ Đào
18 Pear /peə/ Lê
19 Lychee /’li:tʃi:/ Vải
20 Strawberry /ˈstrɔ:bəri/ Dâu tây

Từ vựng tiếng Anh chủ đề đồ chơi

Các món đồ chơi được ví như người bạn của trẻ. Vì vậy, các từ vựng tiếng Anh lớp 3 về chủ đề này chắc chắn sẽ thu hút các bé. Bên dưới là một số từ vựng tiếng Anh về các món đồ phổ biến.

STT Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
1 Balloon /bəˈluːn/ Bóng bay
2 Plane /pleɪn/ Máy bay
3 Boat /bəʊt/ Thuyền
4 Chess /tʃes/ Cờ
5 Clown /klaʊn/ Chú hề
6 Dice /daɪs/ Súc sắc
7 Domino /ˈdɒmɪnəʊ/ Quân cờ đô mi nô
8 Kite /kaɪt/ Diều
9 Puzzle /ˈpʌzl/ Trò chơi ghép hình
10 Robot /ˈrəʊbɒt/ Rô bốt
11 Truck /trʌk/ Xe tải

Từ vựng tiếng Anh lớp 3 chủ đề cơ thể con người

Hệ thống từ vựng tiếng Anh về chủ đề cơ thể giúp bé dễ dàng gọi tên các bộ phận trên cơ thể người.

STT Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
1 Face /feɪs/ Mặt
2 Mouth /maʊθ/ Miệng
3 Chin /ʧɪn/ Cằm
4 Neck /nɛk/ Cổ
5 Shoulder /ˈʃəʊldə/ Bờ vai
6 Chest /ʧɛst/ Ngực
7 Elbow /ˈɛlbəʊ/ Khuỷu tay
8 Arm /ɑ:m/ Cánh tay
9 Thigh /θaɪ/ Bắp đùi
10 Buttocks /ˈbʌtəks/ Mông
11 Waist /weɪst/ Thắt lưng

Từ vựng tiếng Anh chủ đề quần áo

Từ vựng tiếng Anh chủ đề quần áo

Chủ đề quần áo cực kỳ thú vị và dễ học đối với các bé. Các bạn nhỏ hãy cùng thanhtay ôn tập các từ vựng dưới đây nhé!

STT Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
1 Uniform /’junifɔm/ đồng phục
2 Sneaker /sniːkə/ Giày thể thao
3 Boots /buːts/ Bốt
4 Sandals /sændlz/ Dép xăng đan
5 Hat /Hæt/ Mũ
6 Beret /ˈbɛreɪ/ Mũ nồi
7 Sweatshirt /ˈswetʃɜːt/ Áo nỉ
8 Raincoat /ˈreɪnkəʊt/ Áo mưa
9 Dress /drɛs/ Váy liền
10 Gloves /ɡlʌv/ Găng tay
11 Jeans /ji:n/ Quần bò
12 Pants pænts Quần âu
13 Scarf /skɑːrf/ Khăn quàng
14 Skirt /skɜːrt/ Chân váy
15 Shorts /ʃɔ:t/ Quần soóc
16 T-shirt /’ti:’∫ə:t/ Áo thun ngắn tay
17 Training suit ’treiniηsjut/ Bộ đồ tập
18 Underwear /’ʌndəweə/ Đồ lót
19 Briefs /briːfs/ Quần đùi
20 Stockings /’stɔkiη/ Tất da chân

Từ vựng tiếng Anh chủ đề phương tiện giao thông

Ba mẹ có thể cho bé ôn tập các từ vựng tiếng Anh chủ đề giao thông qua hình ảnh và bài hát. Cùng thanhtay ôn tập lại các từ vựng tiếng Anh chủ đề này bên dưới bài viết nhé!

STT Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
1 Bicycle /ˈbaɪsɪkl/ Xe đạp
2 Motorcycle /ˈməʊtəsaɪkl/ Xe máy
3 Car /kɑː(r)/ Ô tô
4 Truck /trʌk/ Xe tải
5 Van /væn/ Xe tải nhỏ
6 Bus bʌs/ Xe buýt
7 Taxi /ˈtæksi/ Taxi
8 Coach /kəʊtʃ/ Xe khách
9 Boat bəʊt/ Thuyền
10 Airplane /ˈeəpleɪn/ Máy bay
11 Glider /ˈɡlaɪdə(r)/ Tàu lượn
12 Helicopter /ˈhelɪkɒptə(r)/ Trực thăng

Từ vựng tiếng Anh lớp 3 chủ đề các loại phòng, đồ đạc trong nhà

STT Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
1 Attic /ˈætɪk/ Gác mái
2 Balcony /bælkəni/ Ban công
3 Bath room /ˈbɑːθrʊm/ Phòng tắm
4 Bedroom /ˈbedruːm/ Phòng ngủ
5 Garage /ˈɡær.ɑːʒ/ Nhà để xe
6 Shed / ʃɛd/ Nhà kho
7 Toilet /ˈtɔɪlət/ Nhà vệ sinh

Các loại đồ dùng trong nhà:

STT Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
1 Alarm clock /əˈlɑːmˈklɒk/ Đồng hồ báo thức
2 Bed /bɛd/ Giường ngủ
3 Armchair /ˈɑːmˈʧeə/ Ghế bành
4 Bookcase /ˈbʊkkeɪs/ Tủ sách
5 Buffet /ˈbʌfɪt/ Tủ đựng bát đĩa
6 Coat hanger /ˈkəʊtˈhæŋə/ Móc treo quần áo
7 Broom /bɹuːm/ Chổi
8 Drapes /dreip/ Rèm cửa
9 Vase /veɪs/ Bình hoa
10 Rug /rʌɡ/ Thảm lau chân
11 Sheet /ʃiːt/ Ga trải giường
12 Mop mɒp/ Cây lau nhà

3. Phương pháp ôn tập từ vựng tiếng Anh lớp 3 hiệu quả

  • Ghi nhớ từ vựng theo chủ đề: Học theo chủ đề giúp cho bé hệ thống từ vựng tiếng Anh dễ dàng, giúp bé nhanh chóng tiếp thu và ghi nhớ từ vựng
Phương pháp ôn tập từ vựng tiếng Anh lớp 3 hiệu quả
  • Học với Flashcard, hình ảnh minh họa: Phương pháp này giúp kích thích não bộ và tăng khả năng ghi nhớ của bé. Đặc biệt, cách này khá linh động, trẻ có thể học mọi lúc mọi nơi.
  • Học từ vựng toàn diện: Khi tiếp cận với từ vựng mới, ba mẹ hãy hướng dẫn con mặt chữ, cách phát âm chuẩn và cách dùng từ đó. Học từ vựng toàn diện giúp bé dễ dàng ghi nhớ từ lâu hơn và biết cách dùng từ linh hoạt.
  • Ôn tập từ vựng hàng ngày: Ba mẹ hãy tận dụng tình huống, hoạt động trong cuộc sống để cùng bé ôn luyện. Ví dụ như khi cùng con đến quầy bán hoa quả tại một siêu thị, ba mẹ có thể gọi tên loại hoa quả đó bằng tiếng Anh để bé bắt chước theo.

Xem thêm các đầu sách cho bé ôn tập:

Sách tiếng anh lớp 1 Sách tiếng anh lớp 7
Sách tiếng anh lớp 2 Sách tiếng anh lớp 8
Sách tiếng anh lớp 3 Sách tiếng anh lớp 9
Sách tiếng anh lớp 4 Sách tiếng anh lớp 10
Sách tiếng anh lớp 5 Sách tiếng anh lớp 11
Sách tiếng anh lớp 6 Sách tiếng anh lớp 12

Có thể thấy rằng, bộ từ vựng tiếng Anh lớp 3 cực kỳ đa dạng và phong phú. Chính vì vậy, bố mẹ nên có phương pháp học cụ thể để bé dễ dàng tiếp thu nhất. Thanhtay.edu.vn chúc bé học tốt tiếng Anh.

  • Share on Facebook
  • Tweet on Twitter
  • Share on LinkedIn

Bài Viết Liên Quan

ngành tâm lý học
Có nên lựa chọn học ngành tâm lý học không?
Các bước luyện nghe VOA Learning English
Hướng dẫn chi tiết học tiếng Anh qua Voice of America (VOA) Learning English hiệu quả
Bài mẫu viết về cuộc sống nông thôn bằng tiếng Anh
Full Bài mẫu viết về cuộc sống nông thôn bằng tiếng Anh

Danh Mục: Cẩm Nang

Previous Post: « Tải trọn bộ Tactics for Listening (3rd Edition) [Pdf+Audio] miễn phí
Next Post: Liên từ phụ thuộc (Subordinating conjunction) là gì? »

Primary Sidebar

Bài viết mới

  • Chỉ bạn 6 cách sáng tạo cây thông noel tự làm đa dạng
  • TOP 15 địa điểm đón countdown ở TP HCM 2023 HOT nhất
  • TOP những cách may balo đơn giản nhất bạn không thể bỏ qua
  • Gợi ý cách làm xe đạp bằng tăm tre đẹp sáng tạo chi tiết nhất
  • Vải nhung là vải gì? Biểu tượng của sự quý phái mới nhất 2022

Chuyên mục

  • Cẩm Nang
  • Giải Ngố
  • Học Tiếng Anh
  • Tổng Hợp

Copyright © 2023 · Bắc Ninh Top 10 - Cộng Đồng Đánh Giá Bắc Ninh