• Học Tiếng Anh
  • Cẩm Nang
  • Giải Ngố
  • Thị Trường
  • Dịch Vụ
  • Toplist
  • Tổng Hợp

Eduma - Trang tin tức giáo dục tổng hợp từ A-Z

Tên ngân hàng tiếng Anh và SWIFT Code của các ngân hàng Việt Nam

Tháng Một 4, 2023 by Eduma

Chúng ta hay quen gọi tên viết tắt của các ngân hàng như VCB, ACB, SHB…nhưng chắc hẳn nhiều bạn vẫn chưa biết tên đầy đủ cũng như tên tiếng Anh của các ngân hàng. Vì thế hôm nay Eduma sẽ tổng hợp tên ngân hàng tiếng Anh và SWIFT Code của các ngân hàng Việt Nam.

Bên cạnh đó, Eduma cũng cung cấp cho bạn một số thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành ngân hàng. Cùng theo dõi nhé.

Tên ngân hàng tiếng Anh và SWIFT Code của các ngân hàng Việt Nam
Tên ngân hàng tiếng Anh và SWIFT Code của các ngân hàng Việt Nam

Mục Lục Bài Viết

  • 1. Phân biệt tên ngân hàng, tên tiếng Anh, tên giao dịch
    • 1.1. Tên ngân hàng
    • 1.2. Tên ngân hàng tiếng Anh
    • 1.3. Tên giao dịch
  • 2. Cấu trúc mã SWIFT Code
  • 3. Danh sách SWIFT Code và tên tiếng Anh của các ngân hàng tại Việt Nam
  • 4. Danh sách tên ngân hàng tiếng Anh trên thế giới
  • 5. Một số thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành ngân hàng

1. Phân biệt tên ngân hàng, tên tiếng Anh, tên giao dịch

Luật Doanh nghiệp quy định doanh nghiệp được đăng ký ba tên: tên tiếng Việt, tên tiếng nước ngoài (tên giao dịch hay tên đối ngoại) và tên viết tắt.

1.1. Tên ngân hàng

Tên ngân hàng là tên gọi đầy đủ ngân hàng bằng tiếng Việt. Tên thường bao hàm cả hình thức sở hữu. Theo thói quen thông thường khách hàng hiếm khi gọi tên đầy đủ, chẳng hạn như Ngân hàng Thương mại Cổ phần Công thương Việt Nam mà thường gọi tắt là Ngân hàng Công thương hoặc Ngân hàng Vietinbank.

1.2. Tên ngân hàng tiếng Anh

Tên ngân hàng tiếng Anh (Bank name) là tên giao dịch quốc tế của các ngân hàng tại Việt Nam được dịch từ tiếng Việt sang tiếng Anh. Tên tiếng Anh được sử dụng với mục đích là hỗ trợ cho việc thanh toán trực tuyến ở trong nước và ngoài nước.

Tên ngân hàng tiếng Anh
Tên ngân hàng tiếng Anh

Ví dụ:

  • Ngân hàng TMCP Á Châu có tên tiếng Anh là: Asia Commercial Bank;
  • Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam có tên tiếng Anh là Vietnam Bank for Industry and Trade;
  • Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Việt Nam có tên tiếng Anh là Vietnam Bank For Agriculture and Rural Development.
Xem Thêm :   Tổng hợp cách dùng và lưu ý phân biệt khi sử dụng Lead to

1.3. Tên giao dịch

Tên giao dịch thường là tên viết tắt tiếng Anh từ những chữ cái đầu hoặc từ tiếng Anh quan trọng.

Tên giao dịch ACB của Ngân hàng TMCP Á Châu được viết tắt từ Asia Commercial Joint Stock Bank. Tên giao dịch Vietinbank của Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam được viết tắt từ Vietnam Joint Stock Commercial Bank for Industry and Trade

Tên giao dịch gần gũi, dễ nhớ và dễ sử dụng hơn so với tên đầy đủ của ngân hàng, được sử dụng trong hoạt động kinh doanh và giao tiếp cộng đồng. Tên giao dịch cũng được dùng làm thương hiệu.

×

Đăng ký thành công

Đăng ký thành công. Chúng tôi sẽ liên hệ với bạn trong thời gian sớm nhất!

Để gặp tư vấn viên vui lòng click TẠI ĐÂY.

Trong quá trình hoạt động một số ngân hàng đã thay đổi thương hiệu ví dụ như Ngân hàng Công thương Việt Nam tên giao dịch Vietinbank đã chuyển đổi từ Incombank trước đây, Ngân hàng TMCP Đông Á tên giao dịch DongA Bank đã chuyển đổi từ EAB (Eastern Asia Bank) trước đây.

2. Cấu trúc mã SWIFT Code

SWIFT Code (Society for Worldwide Interbank Financial Telecommunication) là mã code được quy định dành cho từng ngân hàng trên thế giới và được sử dụng để thực hiện các giao dịch liên ngân hàng trên thế giới. Mỗi ngân hàng đều có một mã riêng để phân biệt với nhau.

Xem Thêm :   Phân biệt cấu trúc Because, Because of, Since và As – Bài tập có đáp án

Cấu trúc mã SWIFT Code: AAAABBBCCDDD.

Cấu trúc mã SWIFT Code
Cấu trúc mã SWIFT Code

Trong đó:

  • AAAA: Chữ viết tắt tên tiếng Anh của Ngân hàng
  • BB: Chữ viết tắt tên tiếng Anh của quốc gia.
  • CC: Vị trí ngân hàng.
  • DDD: Là mã chi nhánh của ngân hàng. Các ngân hàng tại Việt Nam không dùng mã này. Do đó SWIFT code chỉ có 8 ký tự.

3. Danh sách SWIFT Code và tên tiếng Anh của các ngân hàng tại Việt Nam

STT Tên thường sử dụng – tên viết tắt Tên tiếng Anh ngân hàng Tên Tiếng Việt Mã swift code
1 Agribank Vietnam Bank for Agriculture and Rural Development Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam VBAAVNVX
2 Vietinbank Vietnam Joint Stock Commercial Bank for Industry and Trade Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam ICBVVNVX
3 Vietcombank Joint Stock Commercial Bank for Foreign Trade of Vietnam Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam BFTVVNVX
4 BIDV Joint Stock Commercial Bank for Investment and Development of Vietnam Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam BIDVVNVX
5 DongA Bank DongA Commercial Joint Stock Bank Ngân hàng TMCP Đông Á EACBVNVX
6 Techcombank Vietnam Technological and Commercial Joint Stock Bank Ngân hàng TMCP Kỹ thương Việt Nam VTCBVNVX
7 ANZ Bank Australia and New Zealand Banking Ngân hàng TNHH một thành viên ANZ Việt Nam ANZBVNVX
8 ACB Asia Commercial Joint Stock Bank Ngân hàng TMCP Á Châu ASCBVNVX
9 Saigonbank Saigon Bank for Industry and Trade Ngân hàng TMCP Sài Gòn Công thương SBITVNVX
10 ABBank An Binh Commercial Joint Stock Bank Ngân hàng TMCP An Bình ABBKVNVX
11 OceanBank Ocean Commercial One Member Limited Liability Bank Ngân hàng TM TNHH MTV Đại Dương OJBAVNVX
12 SeABank Southeast Asia Joint Stock Commercial Bank Ngân hàng TMCP Đông Nam Á SEAVVNVX
13 PG Bank Petrolimex Group Commercial Joint Stock Bank Ngân hàng TMCP Xăng Dầu Petrolimex PGBLVNVX
14 CB Vietnam Construction Commercial One Member Limited Liability Bank Ngân hàng thương mại trách nhiệm hữu hạn một thành viên Xây dựng Việt Nam GTBAVNVX
15 Nam A Bank Nam A Commercial Joint Stock Bank Ngân hàng TMCP Nam Á NAMAVNVX
16 Co-opBank The Co-operative Bank of Vietnam Ngân hàng Hợp tác xã Việt Nam CPBKGB22XXX
17 Dai A Bank Dai A Commercial Joint Stock Bank Ngân hàng TMCP Đại Á
18 Sacombank (SCB) Saigon Commercial Joint Stock Bank Ngân hàng TMCP Sài Gòn SGTTVNVX
19 Navibank Nam Viet Commercial Joint Stock Bank Ngân hàng TMCP Nam Việt
20 Viet A Bank Viet A Commercial Joint Stock Bank Ngân hàng TMCP Việt Á
21 Tien Phong Bank (TP Bank) Tien Phong Commercial Joint Stock Bank Ngân hàng TMCP Tiên Phong TPBVVNVX
22 VIBank (VIB) Vietnam International Commercial Joint Stock Bank Ngân hàng TMCP Quốc tế VNIBVNVX
23 VP Bank Vietnam Prosperity Joint Stock Commercial Bank Ngân hàng TMCP Thịnh Vượng VPBKVNVX
24 MB Bank (Military bank) Military Commercial Joint Stock Bank Ngân hàng TMCP Quân đội MSCBVNVX
25 Eximbank Vietnam Export Import Commercial Joint Stock Bank Ngân hàng TMCP Xuất nhập khẩu EBVIVNVX
26 MSB Vietnam Maritime Commercial Joint Stock Bank Ngân hàng TMCP Hàng Hải MCOBVNVX
27 HD Bank Ho Chi Minh City Development Joint Stock Commercial Bank Ngân hàng TMCP Phát triển nhà TP. Hồ Chí Minh HDBCVNVX
28 Bao Viet Bank Bao Viet Joint Stock Commercial Bank Ngân hàng TMCP Bảo Việt BVBVVNVX
29 SHB Saigon – Hanoi Commercial Joint Stock Bank Ngân hàng TMCP Sài Gòn Hà Nội SHBAVNVX
30 Bắc Á Bank (Nasbank) Bac A Commercial Joint Stock Bank Ngân hàng TMCP  Bắc Á
31 OCB Orient Commercial Joint Stock Bank Ngân hàng TMCP Phương Đông ORCOVNVX
32 LVB Lien Viet Post Joint Stock Commercial Bank Ngân hàng TMCP Liên Việt
33 Viet Capital Bank Viet Capital Commercial Joint Stock Bank Ngân hàng TMCP Bản Việt
34 Kienlongbank Kien Long Commercial Joint Stock Bank Ngân hàng TMCP Kiên Long
35 HSBC Bank HSBC Bank (Vietnam) Ltd Ngân hàng TNHH một thành viên HSBC HSBCVNVX
36 MHB Bank Mekong Housing Bank (MHB Bank) Ngân hàng Phát triển nhà đồng bằng sông Cửu Long MHBBVNVX
37 CITIBANK N.A. Ngân hàng Citibank Việt Nam CITIVNVX
38 GB Bank Global Petro Bank (GBBank) Ngân hàng Dầu khí toàn cầu GBNKVNVX
39 SHINHAN Bank SHINHAN Bank Ngân hàng Shinhan SHBKVNVX

Xem thêm: Mẫu thư từ chối nhận việc bằng tiếng Anh

4. Danh sách tên ngân hàng tiếng Anh trên thế giới

Cùng điểm qua tên tiếng Anh của 20 ngân hàng lớn nhất thế giới nhé.

Xem Thêm :   Mnemonics là gì? Phương pháp học từ vựng độc đáo như thế nào?
STT Tên ngân hàng Tên tiếng Anh
1 Ngân hàng Công thương Trung Quốc Industrial and Commercial Bank of China
2 Ngân hàng Xây dựng Trung Quốc China Construction Bank Corporation
3 Ngân hàng nông nghiệp Trung Quốc Agricultural Bank of China
4 Ngân hàng Trung Quốc Bank of China
5 Tập đoàn Tài chính Mitsubishi UFJ Mitsubishi UFJ Financial Group
6 JPMorgan Chase JPMorgan Chase
7 HSBC HSBC Holdings
8 BNP Paribas BNP Paribas
9 Ngân hàng Mỹ Bank of America
10 Crédit Agricole Crédit Agricole
11 Ngân hàng Wells Fargo Wells Fargo & Co.
12 Ngân hàng Bưu điện Nhật Bản Japan Post Bank
13 Citigroup Citigroup
14 Tập đoàn Tài chính Sumitomo Mitsui Sumitomo Mitsui Banking Corporation
15 Deutsche Bank Deutsche Bank
16 Banco Santander Banco Santander
17 Tập đoàn Tài chính Mizuho Mizuho Financial Group
18 Barclays Barclays
19 Société Générale General Company for the Support of the Development of Commerce and Industry in France
20 Tập đoàn BPCE Banque Populaire

5. Một số thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành ngân hàng

Trong tiếng Anh ngân hàng sẽ không thể thiếu được những từ vựng về chuyên ngành. Thanhtay.edu.vn cũng đã tổng hợp các thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành ngân hàng thường gặp nhất dưới đây.

  • Credit (n): tín dụng
  • Discount (n): chiết khấu
  • Fixed interest: cố định
  • Commercial interest: lãi thương nghiệp
  • Draw (v): rút (tiền)
Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành ngân hàng
Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành ngân hàng
  • Payee (n): người được thanh toán
  • Monetary finance: tài chính – tiền tệ
  • Cast card: thẻ rút tiền mặt
  • Charge card: thẻ thanh toán (sử dụng trong giao dịch hàng hóa thay tiền mặt)
  • Cardholder (n): chủ thẻ
  • Administrator (n): quản trị
  • Supervision (n): người kiểm soát
  • Revenue (n): doanh thu
  • Treasurer (n): thủ quỹ
  • Guarantee contract: hợp đồng bảo lãnh
  • Depreciation (n): khấu hao tài sản
  • Cheque (n): séc
  • Debit (n): sự ghi nợ
  • Loan (n): khoản vay
  • Voucher (n): biên lai, chứng từ
  • Authorise (n): cấp phép
  • Sort code (n): mã chi nhánh ngân hàng
  • International economic aid: viện trợ kinh tế quốc tế
  • Embargo: cấm vận
  • Macro-economic: kinh tế vĩ mô
  • Micro-economic: kinh tế vi mô
  • Planned economy: kinh tế kế hoạch
  • Market economy: kinh tế thị trường
  • Regulation: sự điều tiết
  • The openness of the economy: sự mở cửa của nền kinh tế
  • Rate of economic growth: tốc độ tăng trưởng kinh tế
  • Average annual growth: tốc độ tăng trưởng bình quân hàng năm
  • Capital accumulation: sự tích luỹ tư bản
  • Indicator of economic welfare: chỉ tiêu phúc lợi kinh tế
  • Distribution of income: phân phối thu nhập
  • Real national income: thu nhập quốc dân thực tế
  • Per capita income: thu nhập bình quân đầu người
  • Gross National Product (GNP): Tổng sản phẩm qdân
  • Gross Domestic Product (GDP): tổng sản phẩm quốc nội
  • National Income: Thu nhập quốc dân (NI)
  • Net National Product: Sản phẩm quốc dân ròng (NNP)
  • Supply and demand: cung và cầu
  • Potential demand: nhu cầu tiềm tàng
  • Effective demand: nhu cầu thực tế
  • Purchasing power: sức mua
  • Active/ brisk demand: lượng cầu nhiều
  • Managerial skill: kỹ năng quản lý
  • Effective longer-run solution: giải pháp lâu dài hữu hiệu
  • Joint stock company: công ty cổ phần
  • National firms: các công ty quốc gia
  • Transnational corporations: Các công ty siêu quốc gia
  • Holding company: công ty mẹ
  • Affiliate/ Subsidiary company: công ty con
  • Co-operative: hợp tác xã
  • Sole agent: đại lý độc quyền
  • Fixed capital: vốn cố định
  • Floating/ Working! Circulating/ liquid capital: vốn luân chuyển
  • Amortization/ Depreciation: khấu hao

Xem thêm: Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành quảng bá thương hiệu

Bài viết trên đây đã tổng hợp những thông tin bổ ích về tên ngân hàng tiếng Anh, mã SWIFT Code của các ngân hàng và một số thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành ngân hàng. Hãy theo dõi Eduma để cập nhật những bài học tiếng Anh mới nhất nhé!

  • Share on Facebook
  • Tweet on Twitter
  • Share on LinkedIn

Bài Viết Liên Quan

ngành tâm lý học
Có nên lựa chọn học ngành tâm lý học không?
Các bước luyện nghe VOA Learning English
Hướng dẫn chi tiết học tiếng Anh qua Voice of America (VOA) Learning English hiệu quả
Bài mẫu viết về cuộc sống nông thôn bằng tiếng Anh
Full Bài mẫu viết về cuộc sống nông thôn bằng tiếng Anh

Danh Mục: Cẩm Nang

Previous Post: « Đoạn hội thoại tiếng anh về công việc trong giao tiếp hằng ngày
Next Post: Tổng hợp kiến thức về cấu trúc Insist – Bài tập có đáp án »

Primary Sidebar

Bài viết mới

  • “Ôi ! sống đẹp là thế nào, hỡi bạn ?” Viết một bài văn trình bày suy nghĩ của mình về câu thơ của Tố Hữu – Wiki Văn Mẫu Hay Nhất
  • Phân tích bài thơ Mới ra tù, tập leo núi của Hồ Chí Minh – Wiki Văn Mẫu Hay Nhất
  • Viết bài tập làm văn số 2 lớp 7 – Văn biểu cảm – Wiki Văn Mẫu Hay Nhất
  • Đọc hiểu Giải đi sớm – Wiki Văn Mẫu Hay Nhất
  • Đọc hiểu bài ” Nhàn ” của Nguyễn Bỉnh Khiêm – Wiki Văn Mẫu Hay Nhất

Chuyên mục

  • Cẩm Nang
  • Giải Ngố
  • Học Tiếng Anh
  • Tổng Hợp
  • Văn Mẫu

Copyright © 2023 · Bắc Ninh Top 10 - Cộng Đồng Đánh Giá Bắc Ninh