• Học Tiếng Anh
  • Cẩm Nang
  • Giải Ngố
  • Thị Trường
  • Dịch Vụ
  • Toplist
  • Tổng Hợp

Eduma - Trang tin tức giáo dục tổng hợp từ A-Z

Cách phân biệt số đếm và số thứ tự trong tiếng anh chính xác nhất

Tháng Mười Hai 6, 2022 by Eduma

Số đếm và số thứ tự trong tiếng Anh tưởng chừng như rất đơn giản nhưng vẫn có nhiều trường hợp nhầm lẫn với nhau. Vì thế, trong bài viết này Eduma sẽ giúp bạn phân biệt được số đếm và số thứ tự để có cách sử dụng đúng đắn nhất.

Mục Lục Bài Viết

  • Phân biệt số đếm và số thứ tự trong tiếng Anh
  • Số đếm trong tiếng Anh
    • Cách đọc và viết số đếm trong tiếng Anh
    • Cách dùng số đếm trong tiếng Anh
  • Số thứ tự trong tiếng Anh
    • Cách đọc và viết số thứ tự trong tiếng Anh
    • Một số trường hợp đặc biệt cần lưu ý:
    • Cách dùng số thứ tự trong tiếng Anh

Phân biệt số đếm và số thứ tự trong tiếng Anh

Số trong tiếng Anh có hai dạng là số đếm dùng để đếm số lượng và số thứ tự dùng để xếp hạng, trình tự.

Số Số đếm Số thứ tự Viết tắt số thứ  tự
1 One First st
2 Two Second nd
3 Three Third rd
4 Four Fourth th
5 Five Fifth th
6 Six Sixth th
7 Seven Seventh th
8 Eight Eighth th
9 Nine Ninth th
10 Ten Tenth th
11 Eleven Eleventh th
12 Twelve Twelfth th
13 Thirteen Thirteenth th
14 Fourteen Fourteenth th
15 Fifteen Fifteenth th
16 Sixteen Sixteenth th
17 Seventeen Seventeenth th
18 Eighteen Eighteenth th
19 Nineteen Nineteenth th
20 Twenty Twentieth th
21 Twenty-one Twenty-first st
30 Thirty Thirtieth th
31 Thirty-one Thirty-first st
40 Forty Fortieth th
50 Fifty Fiftieth th
60 Sixty Sixtieth th
70 Seventy Seventieth th
80 Eighty Eightieth th
90 Ninety Ninetieth th
100 One hundred One hundredth th
1000 One thousand One thousandth th
1 triệu One million One millionth th
1 tỷ One billion One billionth th
Xem Thêm :   Bỏ túi ngay 7 chủ đề học tiếng Anh cho bé lớp 2 thông dụng

Số đếm trong tiếng Anh

Cách đọc và viết số đếm trong tiếng Anh

Ex:

1: one

11: Eleven

21: twenty-one

32: thirty-two

101: one hundred and one

121: one hundred twenty one…

Các số đếm trong tiếng Anh
                                                               Các số đếm trong tiếng Anh

Cách dùng số đếm trong tiếng Anh

  • Đếm số lượng

Ex: I have eight pens. (Tôi có 8 cái bút.)

My family has six people. (Gia đình tôi có 6 người.)

  • Số điện thoại

Ex: My phone number is zero-nine-eight-six, nine-four-six, four-eight-two. (Số điện thoại của tôi là: 0986.946.482)

  • Độ tuổi

Ex: I am twenty-five years old. (Tôi 25 tuổi.)

  • Năm

Ex: He was born in nineteen ninety-five. (Anh ấy sinh năm 1995.) 

Số thứ tự trong tiếng Anh

Cách đọc và viết số thứ tự trong tiếng Anh

Số thứ tự sẽ có cách viết theo cấu trúc: Số thứ tự = Số đếm + th

Ex: 

5th: fifth

8th: eighth

17th: seventeenth

Các số thứ tự trong tiếng Anh
                                                           Các số thứ tự trong tiếng Anh

Một số trường hợp đặc biệt cần lưu ý:

  • Những số thứ tự kết thúc bằng số 1 như 1st, 21st, 31st,… được viết là first, twenty – first, thirty – first,… còn 11th sẽ được viết là elevent (st là 2 ký tự cuối của từ first).
  • Những số kết thúc bằng số 2 như 2nd, 22nd, 32nd,… được viết là second, twenty – second, thirty – second,… còn 12th sẽ được viết là twelfth (nd là 2 ký tự cuối của từ second).
  • Những số kết thúc bằng số 3 như 3rd, 23rd, 33rd,… được viết là third, twenty-third, thirty-third,… còn 13th sẽ được viết là thirteenth (rd là 2 ký tự cuối của từ third).
  • Những số kết thúc bằng số 5 như 5th, 25th, 35th,… được viết là fifth, twenty-fifth, thirty-fifth,…thay vì là fiveth như số đếm.
  • Những số kết thúc bằng 9 như 9th, 29th, 39th,… được viết là ninth, twenty-ninth, thirty-ninth,… còn 19th sẽ được viết là nineteenth.
  • Những số tròn chục và kết thúc bằng “ty” như twenty, thirty,… khi được chuyển sang số thứ tự sẽ bỏ “y”, thay bằng “ie” và thêm “th”: twentieth, thirtieth,…
Xem Thêm :   Cách tính điểm IELTS cho từng phần thi bạn đã biết?

Cách dùng số thứ tự trong tiếng Anh

  • Ngày sinh nhật

Ex: Yesterday was her 20th birthday. (Hôm qua là sinh nhật lần thứ 20 của cô ấy.)

  • Xếp hạng

Ex: Philippines came first in Miss Universe 2015. (Philippines về nhất tại Hoa hậu Hoàn vũ năm 2015.)

  • Số tầng trong một tòa nhà

Ex: My office is on the sixth floor. (Văn phòng của tôi nằm ở tầng 6 của tòa nhà.)

Hy vọng với bài viết về số đếm và số thứ tự trong tiếng Anh này sẽ giúp bạn hiểu rõ và phân biệt được hai dạng số này, từ đó có thể sử dụng một cách thành thạo nhất.

Nguồn: Cambridge

  • Share on Facebook
  • Tweet on Twitter
  • Share on LinkedIn

Bài Viết Liên Quan

Đội ngũ giáo viên đạt chuẩn quốc tế tại Eduma luôn bên cạnh đồng hành, hỗ trợ bạn
Những hạn chế khi học tiếng anh người lớn và cách khắc phục
Học tiếng Anh hiệu quả tại Eduma
Học tiếng Anh như trẻ bản xứ – hiệu quả bất ngờ
icon fb
Kết nối yêu thương, yêu là phải tới

Danh Mục: Học Tiếng Anh

Previous Post: « 10+ Cách Giới Thiệu Bản Thân Bằng Tiếng Anh Ấn Tượng Nhất
Next Post: Cấu trúc, cách dùng, cách nhận biết các thì trong tiếng Anh »

Primary Sidebar

Bài viết mới

  • Phân tích đoạn 3 bài Tây Tiến – Wiki Văn Mẫu Hay Nhất
  • Đoàn thuyền đánh cá – Wiki Văn Mẫu Hay Nhất
  • NGHỊ LUẬN LÒNG NHÂN ÁI. – Wiki Văn Mẫu Hay Nhất
  • Viết bài tập làm văn số 1 lớp 10 – Wiki Văn Mẫu Hay Nhất
  • Phân tích bài thơ ‘Bếp Lửa’ của Bằng Việt (Bài hay) – Wiki Văn Mẫu Hay Nhất

Chuyên mục

  • Cẩm Nang
  • Giải Ngố
  • Học Tiếng Anh
  • Tổng Hợp
  • Văn Mẫu

Copyright © 2023 · Bắc Ninh Top 10 - Cộng Đồng Đánh Giá Bắc Ninh