you must do your hw everyday. e phải làm bài tập mỗi ngày
must – phải – đứng trước động tự
you must be at home by 9pm. con phải có mặt ở nhà lúc 9h tối
you must be right about that incident the other day. bn chắc hẳn phải đúng về sự việc ngày hôm đó
you must be a girl to wear that skirt. bn phải là con gái mới đc mặc váy đó
must be – phải – đứng trc nơi chốn
must be – (chắc hẳn) phải (là) – đứng trc tính từ, danh từ
you must have at least a notebook and a pen while you’re in class. e phải có ít nhất 1 cuốn vở và cây bút khi học trong lớp.
must have – phải có – đứng trc danh từ
Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để đăng câu trả lời