Phần mở đầu
Mục lục
A- A / an và some
Hãy xem ví dụ sau.
Trevor has found some money in his old trousers.
There’s a note and some coins.
Chúng ta dùng a / an với một danh từ số ít và some với số nhiều và một danh từ không đếm được (xem phần D).
A + danh từ số ít: | a note |
Some + danh từ số nhiều: | some coins |
Some + danh từ không đếm được: | some money |
B- A / an và one
A/ an và one cả hai đều đề cập đến một thứ. Việc dùng one sẽ tạo thêm sự nhấn mạnh cho con số đó.
Henry gave the taxi driver a note, (not a coin)
Henry gave the taxi driver one note, (not two)
Chúng ta dùng one (không phải a / an) khi đề cập đến một trong một số lượng lớn hơn.
One question / One of the questions in the exam was more difficult than the others.
The team wasn’t at full strength. One player / One of the players was injured.
C- A dog = all dogs
Chúng ta thường dùng một danh từ số nhiều độc lập để diễn tả một ý nghĩa chung.
Dogs make wonderful pets | Oranges contain vitamin C |
Ở đây dogs có nghĩa là tất cả con chó, những con chó nói chung.
Các câu sau dùng a/an diễn giải cùng một nghĩa chung.
A dogs make wonderful pet. | An orange contains vitamin C. |
A butcher is someone who sells meat. | A Video recorder costs about £300. |
A dog ở đây không thường được dùng so với cấu trúc có chữ dogs, nhưng chúng ta thường dùng a/an khi giải thích ý nghĩa của một từ, ví dụ a butcher.
D- Some
Some với một danh từ số nhiều đếm được có nghĩa là “một vài”, và some với một danh từ không đếm được có nghĩa là “một ít”.
Claire took some photos. | We went out with some friends. |
Henry bought some flowers. | I had some chips with my steak. |
Can you lend me some money? | Andrew is doing some work. |
Let’s play some music. | There’s some milk in the fridge. |
Claire took some photos có nghĩa là cô ấy đã chụp một số bức ảnh, mặc dù chúng ta không biết chính xác con số là bao nhiêu.
Chúng ta không dùng some khi chúng ta mô tả thứ gì đó hoặc nói nó thuộc loại gì.
Vicky has blue eyes. | Is this salt or sugar? |
These are marvellous photos. | Those people are tourists. |
So sánh các câu sau.
I had some chips with my steak, (a number of chips)
I had chips with my steak, (chips, not potatoes or rice)