Những trạng từ “có cấp bậc” mới có thể so sánh được. Những trạng từ như daily, extremely, only, really, then, there, uniquely không thể so sánh được.
Trạng từ | So sánh hơn | So sánh hơn nhất | |
– Trạng từ có dạng như tính từ | fast | faster | fastest |
– Trạng từ tận cùng bằng -ly | easily | more easily | most easily |
– Một số trạng từ chỉ sự thường xuyên | rarely | more rarely | most rarely |
– Một vài trường hợp đặc biệt | badly
far
late little much well |
worse
farther further later less more better |
worst
farthest furthest last least most best |
* Các trạng từ như early, fast,…có dạng so sánh hơn và so sánh hơn nhất giống như tính từ ngắn (earlier, earliest,…).
* Hầu hết các trạng từ chỉ thể cách có hai hay hơn hai âm có dạng so sánh dùng more/ less và most / least (more briefly, most briefly, less clearly, least clearly,….).
* Một số trạng từ chỉ sự thường xuyên: cũng có dạng so sánh với more /less, most / least (more seldom, most seldom).
* Latest và last đều là tính từ
I bought the latest (= mới nhất) edition of today’s paper.
I bought the last (= cuối cùng) edition of today’s paper.
Nhưng chỉ có last được dùng như trạng từ.
That was a difficult question, so I answered it last.
Đó quả là một câu hỏi khó nên tôi trả lời sau cùng.
* Farther và Further đều có thể dùng khi nói về một khoảng cách
I drove ten miles farther / further than necessary.
Tôi đã lái xe xa hơn nơi cần đến những 10 dặm.
Nhưng chỉ có further được dùng khi muốn nói “thêm vào đó”.
We learnt, further, that he wasn’t a qualified doctor.
Chúng ta biết, hơn nữa, ông ta không phải là một bác sĩ có chất lượng.
So sánh của trạng từ có thể có các dạng sau:
– as … as | Sylvia sings as sweetly as her sister.
Sylvia hát nghe ngọt ngào như chị của cô ta. |
– not as / so …as | I can’t swim as well as you (can)
Tôi không thể bơi tốt như anh được. |
– ….. than | The rain cleared more quickly than I expected.
Mưa tạnh nhanh hơn tôi dự kiến. |
– the …. the …. | The faster I type, the more mistakes I make.
Tôi càng đánh máy nhanh càng mắc nhiều lỗi. |
– …. and ….. | It rained more and more heavily.
Mưa ngày càng nặng hạt. |
– So sánh hơn
Dave drives faster than anyone I know.
Dave lái xe nhanh hơn những người tôi biết.
– So sánh hơn nhất
Tim tries the hardest of all the boys in his class.
Tim cố trở thành nam học sinh giỏi nhất lớp.
– So sánh hơn + than ever, than anyone, than anything…
Magnus concentrated harder than ever / than anyone.
Magnus tập trung hơn những người khác.