• Học Tiếng Anh
  • Cẩm Nang
  • Giải Ngố
  • Thị Trường
  • Dịch Vụ
  • Toplist
  • Tổng Hợp

Eduma - Trang tin tức giáo dục tổng hợp từ A-Z

Khám phá thú vị về bảng màu sắc trong tiếng anh

Tháng Mười Hai 15, 2022 by Eduma

Bảng màu sắc trong tiếng anh là chủ đề thân thuộc mà ai cũng nên biết khi học tiếng anh. Ngay cả khi bạn rất am hiểu về hội họa thì chưa chắc đã biết hết những điều thú vị về màu sắc trong tiếng anh. Cùng khám phá những bất ngờ về chủ đề này nhé!

Xem thêm:

  • Những câu nói tiếng anh hay và đáng suy ngẫm về cuộc sống
  • Hướng dẫn chi tiết cách viết Email bằng tiếng Anh từ A-Z

Mục Lục Bài Viết

  • Bảng màu sắc trong tiếng anh
    • Các màu cơ bản trong tiếng anh
    • Công thức tạo màu trong tiếng anh
    • Các sắc thái màu sắc trong tiếng anh
  • Cách sử dụng màu sắc trong câu
  • Bài tập ôn tập về từ vựng màu sắc bằng tiếng Anh
  • Học tiếng anh dễ dàng hơn cùng Eduma

Bảng màu sắc trong tiếng anh

Các màu cơ bản trong tiếng anh

Màu sắc tiếng anh gồm có 11 màu cơ bản. Mỗi màu lại mang một ý nghĩa và gửi gắm những thông điệp khác nhau. 

White /waɪt/ (adj): màu trắng

Trong tiếng anh, màu trắng là một màu sắc tích cực, gắn liền với sự tinh khiết, hồn nhiên, trong sáng. Có một số cụm từ, thành ngữ trong tiếng anh liên quan đến màu trắng như: “A white lie” (Một lời nói dối vô hại) hay “As white as a ghost” (trắng bệch – chỉ người có sức khỏe không tốt)

– Blue /bluː/ (adj): xanh da trời

Theo một cuộc khảo sát, trong bảng màu sắc trong tiếng anh, đây chính là màu sắc được yêu thích nhất trên toàn thế giới. Nó là biểu tượng của lòng trung thành, sức mạnh, trí tuệ và hòa bình. Chúng ta có thể bắt gặp những cụm từ liên quan đến màu xanh da trời trong tiếng anh như: “Blue blood” (người có xuất thân quý tộc) hay “Blue ribbon” (chất lượng cao, ưu tú).

Bảng màu sắc trong tiếng anh có 11 màu cơ bản
      Bảng màu sắc trong tiếng anh có nhiều sắc thái khác nhau  (Ảnh minh họa Internet)

– Green /griːn/ (adj): xanh lá cây

Màu sắc này tượng trưng cho sự phát triển, hòa thuận, an toàn và sự tin tưởng. Một số cụm từ, thành ngữ trong tiếng anh liên quan đến màu sắc này như: “Give someone get the green light” (cho phép ai đó làm điều gì, “bật đèn xanh”) hay “Green with envy” (ghen tỵ).

– Yellow /ˈjel.əʊ/ (adj): vàng

Màu vàng là màu của sự thông thái và mạnh mẽ. Cụm từ “Have yellow streak” trong tiếng anh biểu thị “ai đó không dám làm gì”.

– Orange /ˈɒr.ɪndʒ/(adj): màu da cam

Trong bảng màu sắc trong tiếng anh, màu cam là tổng hòa giữa sự mạnh mẽ của màu đỏ và hạnh phúc của màu vàng. Nó gắn liền liền với sự vui tươi, nhẹ nhàng và tươi mát.

Xem Thêm :   Mách bạn những kinh nghiệm học tiếng Anh hiệu quả

–  Pink /pɪŋk/ (adj): hồng

Màu hồng tượng trưng cho sự lãng mạn, tình yêu và sự chăm sóc chu đáo. Một số cụm từ và thành ngữ liên quan đến màu hồng như: “Pink slip” (giấy thông báo bị sa thải) hay “In the pink” (có sức khỏe tốt).

Cách học bảng màu sắc tiếng anh hiệu quả là nên ứng dụng vào thực tế
Khi học bảng màu sắc trong tiếng anh bạn đừng quên liên tưởng thực tế nhé!  (Ảnh minh họa Internet)

– Gray /greɪ/ (adj): xám

Màu xám gợi sự buồn rầu và mang ý nghĩa thực tế. Một số cụm từ, thành ngữ trong tiếng anh liên quan đến màu xám như “Grey matter” (chất xám, trí thông minh) hay “Gray-hair” (tóc muối tiêu).

– Red /red/ (adj): đỏ

Màu đỏ thể hiện sức mạnh, quyền lực, sự quyết tâm và nhiệt huyết. Nó cũng là biểu tượng của sự đe dọa, nguy hiểm và chiến tranh. Một số cụm từ, thành ngữ trong tiếng anh liên quan đến màu đỏ trong bảng màu sắc trong tiếng anh như: “Be in the red” (ở trong tình cảnh nợ nần) hay “the red carpet” (thảm đỏ).

– Black /blæk/(adj): đen

Trong tiếng anh, màu đen tượng trưng cho sự bí ẩn, sức mạnh, quyền lực và những điều tiêu cực. Một số cụm từ, thành ngữ liên quan đến màu đen trong tiếng anh như: “Black mood” (tâm trạng tiêu cực) hay “Black market” (chợ đen).

– Brown /braʊn/ (adj): nâu

Màu nâu tượng trưng cho sự cẩn trọng, bảo vệ, thoải mái và sự giàu có về vật chất. Một số cụm từ, thành ngữ liên quan đến màu nâu như: “To be browned off” (tức giận, chán ngấy).

– Purple /ˈpɜː(ɹ).pəl/ (adj): tím

Màu tím thường tượng trưng cho sự sang trọng, quyền lực và tham vọng. Nó cũng là màu của sáng tạo, trí tuệ, bí ẩn, độc lập và ma thuật. Chúng ta thường gặp các cụm từ “Purple with rage” (giận đỏ mặt tía tai) hay “Born to the purple” (chỉ những người được sinh ra trong gia đình quý tộc).

Công thức tạo màu trong tiếng anh

Trên thực tế, bảng màu sắc trong tiếng anh không chỉ có những màu cơ bản. Bằng cách pha các màu với nhau, chúng ta lại có vô số những màu sắc tiếng anh khác. Dưới đây là những công thức pha màu cơ bản có thể rất hữu ích với bạn trong cuộc sống:

  • Red + blue = violet
  • Orange + blue = brown
  • Red + Yellow = orange
  • Red + green = brown
  • Yellow + blue = green
Từ màu cơ bản có thể phối trộn thành nhiều màu khác nhau
 Từ những màu cơ bản chúng ta có thể pha thành những màu sắc mới (Ảnh minh họa Internet)

Các sắc thái màu sắc trong tiếng anh

Màu sắc trong tiếng anh cũng được chia ra làm nhiều nhóm đa dạng như tiếng Việt. Ngoài những màu cơ bản, bảng màu sắc tiếng anh còn có vô số màu sắc khác nhau như:  

  • Nhóm màu xanh: 
Xem Thêm :   4 bước chinh phục tiếng Anh nâng cao lớp 7 dễ dàng

Turquoise /ˈtɜː.kwɔɪz/: Màu lam

Dark Green /dɑːk griːn/: Xanh lá cây đậm

Light Blue /laɪt bluː/: Xanh nhạt

Navy /ˈneɪ.vi/: Xanh da trời đậm

Avocado /ævə´ka:dou/: Màu xanh đậm ( màu xanh của bơ )

Limon / laimən/: Màu xanh thẫm ( màu chanh )

Chlorophyll / ‘klɔrəfili /: Xanh diệp lục

Emerald / ´emərəld/: Màu lục tươi

Blue /bl:u/: Màu xanh da trời

Sky / skaɪ/: Màu xanh da trời

Bright blue /brait bluː/: Màu xanh nước biển tươi

Bright green /brait griːn/: Màu xanh lá cây tươi

Light green /lait griːn /: Màu xanh lá cây nhạt

Light blue /lait bluː/: Màu xanh da trời nhạt

Dark blue /dɑ:k bluː/: Màu xanh da trời đậm

Dark green /dɑ:k griːn/: Màu xanh lá cây đậm

Lavender /´lævəndə(r)/: Sắc xanh có ánh đỏ

Pale blue /peil blu:/: Lam nhạt

Sky – blue /skai: blu:/: Xanh da trời

Peacock blue /’pi:kɔk blu:/: Lam khổng tước

Grass – green /grɑ:s gri:n/: Xanh lá cây

Leek – green /li:k gri:n/: Xanh hành lá

Apple green /’æpl gri:n/: Xanh táo

  • Nhóm màu vàng 

Melon /´melən/: Màu quả dưa vàng

Sunflower / ´sʌn¸flauə/: Màu vàng rực

Tangerine / tændʒə’ri:n/: Màu quýt

Gold/ gold- colored: Màu vàng óng

Yellowish / ‘jelouiʃ/: Vàng nhạt

Waxen /´wæksən/: Vàng cam

Pale yellow /peil ˈjel.əʊ/: Vàng nhạt

Apricot yellow /ˈeɪ.prɪ.kɒt ˈjel.əʊ /: Vàng hạnh, Vàng mơ

  • Nhóm màu hồng

Gillyflower / ´dʒili¸flauə/: Màu hồng tươi ( hoa cẩm chướng )

Baby pink /’beibi pɪŋk /: Màu hồng tươi ( tên gọi màu son của phụ nữ )

Salmon / ´sæmən/: Màu hồng cam

Pink red /pɪŋk red/: Hồng đỏ

Murrey /’mʌri/: Hồng tím

Scarlet /’skɑ:lət/: Phấn hồng, màu hồng điều

Vermeil /’və:meil/: Hồng đỏ

  • Nhóm màu đỏ

Bright red /brait red /: Màu đỏ sáng

Cherry /’t∫eri/: Màu đỏ anh đào

Wine /wain/: Đỏ màu rượu vang

Plum / plʌm/: Màu đỏ mận

Reddish /’redi∫/: Đỏ nhạt

Rosy /’rəʊzi/: Đỏ hoa hồng

  • Nhóm màu tím

Eggplant /ˈɛgˌplænt/: Màu cà tím

Grape / greɪp/: Màu tím thẫm

Orchid /’ɔ:kid/: Màu tím nhạt

Các màu sắc khác cũng nhiều sắc thái màu không kém. Bạn sẽ cần rất nhiều thời gian thì mới có thể trở thành chuyên gia nhận diện tên màu tiếng Anh đấy!

Cách sử dụng màu sắc trong câu

Chúng ta có thể sử dụng bảng màu sắc trong tiếng anh để mô tả về các đồ vật, hiện tượng, sự vật,… chúng ta nhìn thấy hàng ngày. Trong câu, các từ chỉ màu sắc thường đóng vai trò làm tính từ hoặc danh từ. Có khi chúng xuất hiện trong các thành ngữ hay cụm từ với nghĩa bóng như những ví dụ trên. 

Xem Thêm :   Một số phương pháp dạy tiếng Anh tiểu học hiệu quả bố mẹ nhất định phải biết

Tuy nhiên, có một điều thú vị khác, là màu sắc trong tiếng anh không chỉ là đơn giản màu sắc. Nếu như người Việt thường dùng từ “đen” để chỉ sự xui xẻo thì trong tiếng anh cũng vậy. Người bản ngữ thường nói: “What a black day! My wallet is empty…” (Một ngày đen đủi! Ví của tôi hết sạch tiền…). Hay người bản ngữ cũng dùng từ màu đỏ – red để diễn đạt sự bức xúc, tức giận vô cùng. Khi nói: “I’m red hot” (Tôi rất tức giận). 

Màu sắc được dùng trong các câu tiếng anh không chỉ để miêu tả mà còn để ám chỉ nghĩa bóng. Biết được điều này khi học màu tiếng anh, chắc chắn bạn có thể diễn đạt một cách sinh động hơn. Những người bản ngữ nói chuyện với bạn hẳn sẽ rất thú vị vì bạn khám phá ra bí mật ngôn ngữ này của họ đấy!

 

Bài tập ôn tập về từ vựng màu sắc bằng tiếng Anh

Bài 1: Điền vào ô trống 

Tiếng Anh

Phát âm

Loại từ

Tiếng Việt

White

/waɪt/

(adj)

 
     

Màu xanh da trời

     

Màu xanh lá cây

Yellow

/ˈjel.əʊ/

(adj)

 
     

Màu hồng

Orange 

/ˈɒr.ɪndʒ/

(adj)

 

Gray

/greɪ/

(adj)

 

Red

/red/

(adj)

 
     

Màu nâu

     

Màu be

 

Bài 2: Điền nghĩa chính xác của các cụm từ sau đây

  1. A white lie: ……………………………………………………
  2. As white as a ghost: ………………………………………..
  3. Like a red rag to a bull: …………………………………………….
  4. Catch somebody red-handed: ……………………………..
  5. Blue blood: …………………………………………………..
  6. Blue ribbon: ………………………………………………….
  7. Out of the blue: ………………………………………………
  8. Once in a blue moon: …………………………………………..
  9. Purple with rage: …………………………………………….
  10. Born to the purple: …………………………………………………..

Học tiếng anh dễ dàng hơn cùng Eduma

Khi học bảng màu sắc tiếng anh hay bất cứ chủ đề từ vựng hay chủ điểm ngữ pháp tiếng anh nào khác, bạn cũng cần đảm bảo sự chính xác tuyệt đối và sự am hiểu tường tận. Và chẳng ai có thể am hiểu tiếng anh hơn những người bản ngữ. Nếu muốn được học tiếng anh cùng những giáo viên bản ngữ giỏi chuyên môn, giàu kinh nghiệm, hãy liên hệ với anh ngữ Eduma ngay hôm nay bạn nhé! 

Học bảng màu sắc trong tiếng anh hiệu quả hơn với Eduma
                           Học màu sắc hiệu quả hơn với những giáo cụ trực quan tại Eduma

Đặc biệt, nếu đang tìm địa chỉ học tiếng anh cho bé, bạn càng nên đến Eduma. Trung tâm có nhiều chương trình tiếng anh Eduma Dolphin hấp dẫn đang chờ các bé khám phá. Các giáo viên bản ngữ của tổ chức giáo dục Eduma sẽ giúp bé học và biết cách sử dụng tiếng anh tự nhiên như người bản ngữ. 

Không chỉ bảng màu sắc trong tiếng anh mà bất cứ chủ đề tiếng anh nào khác cũng sẽ được bé chinh phục một cách dễ dàng khi bạn gia nhập Eduma. Khám phá ngay các khóa học của chúng tôi trung tâm tiếng anh Eduma.

 

 

  • Share on Facebook
  • Tweet on Twitter
  • Share on LinkedIn

Bài Viết Liên Quan

Đội ngũ giáo viên đạt chuẩn quốc tế tại Eduma luôn bên cạnh đồng hành, hỗ trợ bạn
Những hạn chế khi học tiếng anh người lớn và cách khắc phục
Học tiếng Anh hiệu quả tại Eduma
Học tiếng Anh như trẻ bản xứ – hiệu quả bất ngờ
icon fb
Kết nối yêu thương, yêu là phải tới

Danh Mục: Học Tiếng Anh

Previous Post: « Full từ vựng tiếng Anh về nhập cư, di cư
Next Post: Cách phân biệt và sử dụng giới từ trong tiếng Anh »

Primary Sidebar

Bài viết mới

  • Sinh năm Canh Ngọ 1990 là mệnh gì? Hợp với những con giáp nào?
  • Tuổi Quý Dậu sinh năm 1993 mệnh gì? Hợp tuổi, màu gì?
  • Nguồn gốc và ý nghĩa hoa tulip theo từng màu sắc khác nhau
  • Cỏ 4 lá là gì? Ý nghĩa của cỏ 4 lá trong phong thủy, tình yêu
  • Top 20 quán ăn chay ngon trứ danh tại Hà Nội

Chuyên mục

  • Cẩm Nang
  • Giải Ngố
  • Học Tiếng Anh
  • Tổng Hợp
  • Văn Mẫu

Copyright © 2023 · Bắc Ninh Top 10 - Cộng Đồng Đánh Giá Bắc Ninh