• Call: 0382.84.84.84
  • E-mail: hotro@eduma.com.vn
  • Login
  • Register
Education Blog
  • Trang chủ
  • Dịch Tiếng Anh
  • Bài học
    • Kinh nghiệm học
    • Ngữ pháp tiếng Anh
    • Luyện dịch tiếng Anh
      • Luyện dịch Anh – Việt
      • Luyện dịch Việt – Anh
    • Học từ vựng
    • Luyện thi trắc nghiệm
    • Luyện thi TOEFL
    • Báo song ngữ
    • Video học giao tiếp
    • Bài đã ghi nhớ
  • Bài tập
    • Luyện nghe
      • Luyện nghe cơ bản
      • Trình độ trung cấp
      • Trình độ nâng cao
    • Luyện nói
      • Luyện nói cơ bản
    • Trắc nghiệm vui
    • Bài tập trắc nghiệm
      • Trắc nghiệm trình độ A
      • Trắc nghiệm trình độ B
      • Trắc nghiệm trình độ C
    • Ôn tập và kiểm tra
    • Tiểu luận mẫu
    • Đề thi tiếng Anh
      • Đề thi chứng chỉ B
      • Đề thi chứng chỉ C
  • Khóa học
    • Thi THPT – Đại học
  • Cộng đồng
    • Hỏi đáp
      • Đặt câu hỏi
      • Danh sách câu hỏi
    • Hoạt động
    • Nhóm học tập
    • Danh sách thành viên
  • Du Học
    • Du học Úc
    • Du học Đức
    • Du học Hàn Quốc
    • Du học Đài Loan

Chưa có sản phẩm trong giỏ hàng.

No Result
View All Result
Eduma - Trang tin tức giáo dục tổng hợp từ A-Z
No Result
View All Result
Home Từ vựng

Từ vựng – Chủ đề 9: Lễ tang

Biên Tập Viên by Biên Tập Viên
2 Tháng Chín, 2020
in Từ vựng
0
Từ vựng – Chủ đề 9: Lễ tang
Share on FacebookShare on Twitter
(Dayhoctienganh.Net) Bài viết này là phần 4 / 12 trong loạt bài Từ vựng theo chủ đề .
Content Protection by DMCA.com

* Nouns:

Tiếng Anh Tiếng Việt
– casket áo quan, hòm
– coffin áo quan, hòm
– mourning band băng tang
– foneral oration bài điếu văn
– headstone bia (mộ)
– gravestone bia mộ (mộ chí)
– obituary cáo phó
– sepulchre cổ mộ
– testament chúc thư
– bereavement đại tang
– brier đòn kê áo quan
– mourning paper giấy báo tang
– grave huyệt, phần mộ
– condolence lời chia buồn
– martyr liệt sĩ
– requiem lễ cầu siêu
– funeral lễ tang
– crematorium lò thiêu
– grave mound nấm mộ
– burial / tomb ngôi mộ
– grave-digger người đào huyệt
– defunct người chết
– graveless người chết không mồ
– decedent người quá cố
– undertaker / mortician người sắp xếp tổ chức tang lễ (người làm dịch vụ tang lễ).
– executor người thi hành di chúc
– inheritor người thừa kế
– inheritress người thừa kế nữ
– boneyard / cemetery / graveyard / necropolis nghĩa địa
– churchyard nghĩa địa (thuộc về nhà thờ)
– deceased những người quá cố
– charnel-house nhà mồ
– catafalque nhà tang
– mortuary nhà xác
– cerecloth / cerement quần áo liệm
– mortality số tử vong
– death sự chết
– demise sự băng hà
– cremation sự hỏa táng
– inheritance sự kế thừa di sản
– rot sự mục nát
– decomposition sự phân hủy
– decay sự phân rã
– decease sự qua đời
– fortune tài sản
– property tài sản
– cadaver thi hài, xác chết
– shroud vải liệm
– pail vải phủ quan tài
– embalmment việc ướp xác
– burial / emtombment / inhumationc/ interment việc mai táng
– funeral wreath vòng hoa tang
– corpse / dead body / remains / stiff xác chết
– carcass xác con vật
– embalm / mummy xác ướp
– hearse / mourning coach xe tang

* Adjectives:

Tiếng Anh Tiếng Việt
– deathless bất tử, bất diệt
– bereaved bị mất người thân
– sad buồn bã
– dead / departed / lifeless chết
– deceased chết, đã chết
– defunct chết, quá cố
– distressed đau buồn
– dying hấp hối, sắp chết
– deathly làm chết người
– moribund lời chia buồn
– deathlike như chết
– widowed trở thành góa
– orphaned trở thành mồ côi
– extinct tuyệt chủng

* Verbs:

Tiếng Anh Tiếng Việt
– disinter bốc mộ
– be in mourning có tang, mặc đồ tang
– bury / sepulchre chôn cất
– entomb chôn chất xuống mộ
– inhume chôn cất, mai táng
– tomb chôn, vùi xuống
– conk / decease / demise / die chết
– pop off chết bất thình lình
– die of chết vì
– succum to grief chết vì đau buồn
– succumb chết, hy sinh
– go chết, tiêu tan
– victimize dùng làm vật hy sinh
– perish diệt vong, chết, bỏ mạng
– go into mourning để tang
– bequeath để lại chúc thư
– immolate giết (súc vật) để cúng tế
– keen hát bài hát tang
– sacrifice hi sinh
– cremate hỏa táng
– leave off mourning hết tang
– embalm ướp xác
– grieve khóc than, thương tiếc
– exhume khai quật
– pass mất đi
– decay mục nát
– rot mục rữa, chết mòn
– depart rời bỏ
– expire tắt thở, qua đời
– mourn than khóc
– decompose thối rữa
– inherit thừa kế
– disinherit truất quyền thừa kế
Previous Post

Đề thi tiếng Anh trình độ C: đề số 4

Next Post

Bài 44: HAVE như là động từ thường

Biên Tập Viên

Biên Tập Viên

Please login to join discussion

Bài viết gần đây

Bảng chữ cái tiếng Việt

Cách đọc bảng chữ cái tiếng Việt mới và chuẩn nhất

19 Tháng Mười Một, 2020
Học tiếng anh cho trẻ em – Phương pháp và cách thực hiện đạt hiệu quả cao

Học tiếng anh cho trẻ em – Phương pháp và cách thực hiện đạt hiệu quả cao

17 Tháng Mười Một, 2020
Eduma - Trang tin tức giáo dục tổng hợp từ A-Z

Tiếng anh lớp 7 – một số điều cần biết và phương pháp học tập hiệu quả

13 Tháng Mười Một, 2020
Eduma - Trang tin tức giáo dục tổng hợp từ A-Z

Tiếng anh lớp 8 – Tầm quan trọng và những phương pháp học tập hiệu quả

13 Tháng Mười Một, 2020
Bí kíp luyện nói tiếng Anh giao tiếp trôi chảy

Bí kíp để giúp bạn học tiếng Anh giao tiếp hiệu quả

13 Tháng Mười Một, 2020

Bài viết nổi bật

Bài 59: Tính từ (Adjective) – P5: So sánh của tính từ

Luyện dịch Việt – Anh: Bài 10 (Hà Nội thời mở cửa)

Đề thi tiếng Anh trình độ B: đề số 1

Đề thi tiếng Anh trình độ B: đề số 15

Bài luận tiếng Anh mẫu: Bài 4 (MODERN INVENTIONS)

Thi trắc nghiệm tiếng Anh – Bài 13: So sánh hơn và cao nhất của tính từ và trạng từ (Phần bài tập)

Eduma – Trang tin tức giáo dục tổng hợp từ A-Z

Eduma - học tiếng anh, học tiếng trung, dịch tiếng anh, ielts, toeic , du học singapore, canada, úc, anh, học phong thuỷ, tử vi, lịch âm, lịch vạn niên .

Bài viết nổi bật

Bài 59: Tính từ (Adjective) – P5: So sánh của tính từ

Luyện dịch Việt – Anh: Bài 10 (Hà Nội thời mở cửa)

Đề thi tiếng Anh trình độ B: đề số 1

Our Social Media

Copyright (C) 2020. Eduma.com.vn

No Result
View All Result
  • Trang chủ
  • Dịch Tiếng Anh
  • Bài học
    • Kinh nghiệm học
    • Ngữ pháp tiếng Anh
    • Luyện dịch tiếng Anh
      • Luyện dịch Anh – Việt
      • Luyện dịch Việt – Anh
    • Học từ vựng
    • Luyện thi trắc nghiệm
    • Luyện thi TOEFL
    • Báo song ngữ
    • Video học giao tiếp
    • Bài đã ghi nhớ
  • Bài tập
    • Luyện nghe
      • Luyện nghe cơ bản
      • Trình độ trung cấp
      • Trình độ nâng cao
    • Luyện nói
      • Luyện nói cơ bản
    • Trắc nghiệm vui
    • Bài tập trắc nghiệm
      • Trắc nghiệm trình độ A
      • Trắc nghiệm trình độ B
      • Trắc nghiệm trình độ C
    • Ôn tập và kiểm tra
    • Tiểu luận mẫu
    • Đề thi tiếng Anh
      • Đề thi chứng chỉ B
      • Đề thi chứng chỉ C
  • Khóa học
    • Thi THPT – Đại học
  • Cộng đồng
    • Hỏi đáp
      • Đặt câu hỏi
      • Danh sách câu hỏi
    • Hoạt động
    • Nhóm học tập
    • Danh sách thành viên
  • Du Học
    • Du học Úc
    • Du học Đức
    • Du học Hàn Quốc
    • Du học Đài Loan

Copyright (C) 2020. Eduma.com.vn

Welcome Back!

Login to your account below

Forgotten Password? Sign Up

Create New Account!

Fill the forms below to register

All fields are required. Log In

Retrieve your password

Please enter your username or email address to reset your password.

Log In

Phiên làm việc đã hết hạn

Hãy đăng nhập lại. Trang đăng nhập sẽ được mở trong cửa sổ mới. Sau khi đăng nhập, bạn có thể đóng cửa sổ và quay lại trang hiện tại.

>
Xem bài trước đó:
Đề thi tiếng Anh trình độ C: đề số 4

Paper 1 READING COMPREHENSION   SECTION A Choose the word or phrase that best completes each sentence 1) The construction...

Close