• Học Tiếng Anh
  • Cẩm Nang
  • Giải Ngố
  • Thị Trường
  • Dịch Vụ
  • Toplist
  • Tổng Hợp

Eduma - Trang tin tức giáo dục tổng hợp từ A-Z

Fan cuồng trong tiếng Anh – Từ vựng liên quan đến hâm mộ

Tháng Một 5, 2023 by Eduma

Khi bạn yêu thích một người nổi tiếng nào đó và dành sự ngưỡng mộ cho họ thì bạn được gọi là người hâm mộ – “fan”. Có nhiều người thể hiện sự hâm mộ quá mức đến phiền toái cho thần tượng thì được gọi là “fan cuồng”. Hôm nay Eduma sẽ giúp bạn giải đáp cho bạn về Fan cuồng trong tiếng Anh và một số từ vựng liên quan.

Mục Lục Bài Viết

  • 1. Fan cuồng là gì?
  • 2. Từ vựng, cụm từ về người hâm mộ và thần tượng
  • 3. Mẫu câu giao tiếp thông dụng về người hâm mộ, thần tượng
  • 4. Đoạn hội thoại giao tiếp chủ đề hâm mộ, thần tượng
    • Đoạn hội thoại 1 
    • Đoạn hội thoại 2 

1. Fan cuồng là gì?

Fan /fæn/ có nghĩa là người hâm mộ là tên gọi chỉ chung cho một nhóm người cùng chung một ý thích và biểu hiện sự nhiệt tình, ủng hộ, yêu quý và dành những tình cảm nồng nhiệt cho những vận động viên thể thao, đặc biệt là những cầu thủ bóng đá hay cuồng nhiệt ca sĩ, diễn viên, nghệ sĩ, ban nhạc, nhóm nhạc.

Người hâm mộ có nhiều lứa tuổi và biểu hiện cũng khác nhau, ví dụ như những fan cuồng tuổi teen, những người hâm mộ có tuổi. Những biểu hiện về sự hâm mộ dành cho một đối tượng là rất phong phú như gọi tên, xin chữ ký, in ảnh.

Fan cuồng trong tiếng Anh - Từ vựng liên quan đến hâm mộ
Fan cuồng trong tiếng Anh – Từ vựng liên quan đến hâm mộ

Có những người hâm mộ chân chính, thể hiện sự yêu mến có chừng mực đối với thần tượng của họ, ngược lại fans cuồng dùng để chỉ những người quá khích, rất hay gây nhiều phiền toái cho thần tượng.

2. Từ vựng, cụm từ về người hâm mộ và thần tượng

  • Admiration: Hâm mộ
  • Ordinary fan: Fan hâm mộ bình thường.
  • Longtime fan: Fan hâm mộ lâu năm.
  • Passionate fan: Fan hâm mộ cuồng nhiệt.
  • Fan likes to collect: Fan hâm mộ thích sưu tầm.
  • Crazy fan: fan cuồng
  • Indifferent fan to all other celebrities: Fan hâm mộ hờ hững với tất cả những người nổi tiếng khác.
  • Fan many words: Fan hâm mộ nhiều lời.
  • Trend: Xu hướng
  • Well-known: Nổi tiếng
  • Idol: Thần tượng
  • Award: Phần thưởng
  • Actor: Nam diễn viên
  • Fascinate: Lôi cuốn, hấp dẫn
Từ vựng, cụm từ về người hâm mộ và thần tượng
Từ vựng, cụm từ về người hâm mộ và thần tượng
  • Young: Trẻ
  • Fighting: Cố lên (từ này không những để cổ vũ trong những cuộc thi đấu cạnh tranh mà để động viên ai đó để tiếp thêm sức mạnh cho họ).
  • All-kill: Càn quét (diễn tả một ca khúc hay một bộ phim có mặt trên các bảng xếp hạng lớn nhỏ trong một khoảng thời gian).
  • Eye smile: Mắt cười (một đôi mắt linh động như biết cười).
  • Netizen: Cộng đồng mạng (đây là từ kết hợp giữa “Net” và “Citizen”, chỉ cộng đồng trên mạng chuyên soi, đánh giá, bình luận liên quan đến thần tượng).
  • CF (viết tắt của từ “commercial film”): Phim quảng cáo.
  • SNS (viết tắt của từ Social Networking Services): Phương tiện truyền thông xã hội như Facebook, Zalo, Instagram, Twitter…
  • Come back: Trở lại = Return [ri’tə:n] (chỉ một bộ ca sĩ, nghệ sĩ nào đó tiếp tục ra sản phẩm mới, hay một bộ phim ra phần mới).
  • NG (viết tắt của Not Good): Được sử dụng trong lúc quay phim hay quay quảng cáo.
  • Fancam: Những video được quay bởi fan hâm mộ.
  • Bagel girl (viết tắt giữa Babyface – Glamour girl): Chỉ người có khuôn mặt dễ thương, ngây thơ, đáng yêu nhưng lại có body quyến rũ và cực chuẩn.
Xem Thêm :   Phân biệt Nevertheless, However, But và cách dùng chuẩn nhất

3. Mẫu câu giao tiếp thông dụng về người hâm mộ, thần tượng

  • Who is your idol?
    Ai là thần tượng của bạn?
  • Who is your favourite singer?
    Ai là ca sĩ yêu thích của bạn?
  • He is worthy of being an icon for the youth.
    Anh ấy xứng đáng là thần tượng của giới trẻ
  • I have too many idols in my heart.
    Tôi có rất nhiều thần tượng trong lòng mình
  • My idols are all women singers.
    Thần tượng của tôi là tất cả các ca sĩ nữ
  • I want to know something about him.
    Tôi muốn biết một vài điều về ông ta
  • Can you tell me some funny things about Will Smith.
    Bạn có thể nói cho tôi một vài chuyện vui về Will Smith được không?
  • Little do I know about being a music fan.
    Tôi không biết nhiều về việc trở thành một người hâm mộ lắm!
  • I don’t like Leonardo Dicaprio.
    Tôi không thích Leonardo Dicaprio
  • It’s the most interesting film I’ve ever seen.
    Đây là bộ phim thú vị nhất mà tôi từng được xem.

4. Đoạn hội thoại giao tiếp chủ đề hâm mộ, thần tượng

Chủ đề về người hâm mộ, thần tượng có vẻ rất thu hút sự quan tâm của nhiều bạn trẻ. Dưới đây là một số đoạn hội thoại tiếng Anh về chủ đề thần tượng, hâm mộ. Cùng tham khảo ngay nhé.

Đoạn hội thoại 1 

Amit: Hugo, Who is your favourite singer?
Hugo, ca sĩ yêu thích của bạn là ai?

Xem Thêm :   Tải miễn phí trọn bộ sách Market Leader

Hugo: Well, I’m not really in with the latest trends. For instance, I think the Beatles are the best.
Tôi thực sự không thích các xu hướng mới nhất. Ví dụ, tôi nghĩ The Beatles là nhất.

Amit: Who are the Beatles?
The Beatles là ai?

×

Đăng ký thành công

Đăng ký thành công. Chúng tôi sẽ liên hệ với bạn trong thời gian sớm nhất!

Để gặp tư vấn viên vui lòng click TẠI ĐÂY.

Hugo: You know nothing about music. In the 1960s, the Beatles was founded and very well-known.
Bạn không biết gì về âm nhạc. Vào những năm 1960, The Beatles được thành lập và rất nổi tiếng

Đoạn hội thoại 2 

Amit: Hugo, tell me who is your favourite film star?
Hugo, cho tôi biết ai là ngôi sao điện ảnh yêu thích của bạn?

Đoạn hội thoại giao tiếp chủ đề hâm mộ, thần tượng
Đoạn hội thoại giao tiếp chủ đề hâm mộ, thần tượng

Hugo: Well, I have many idols in my heart. But if we’re talking about film stars. I would say my favourite stars Brad Bitt, Johnny Depp, and Jackie Chain.
Chà, tôi có rất nhiều thần tượng trong trái tim mình. Nhưng nếu chúng ta đang nói về các ngôi sao điện ảnh. Tôi sẽ nói những ngôi sao yêu thích của tôi như Brad Bitt, Johnny Depp và Jackie Chain.

Amit: You don’t like any women stars?
Bạn không thích bất kỳ ngôi sao nữ nào?

Hugo: I only like two female film stars: Sharon Stone and Jodie Foster. Who are your idols?
Tôi chỉ thích hai ngôi sao điện ảnh nữ: Sharon Stone và Jodie Foster. Thần tượng của bạn là ai?

Xem Thêm :   200+ từ vựng tiếng Anh lớp 7 đầy đủ nhất

Amit: My idol is Angelina Jolie. She is a great actress.
Thần tượng của tôi là Angelina Jolie. Cô ấy là một nữ diễn viên tuyệt vời.

Hy vọng những chia sẻ về Fan cuồng trong tiếng Anh trên đây sẽ hữu ích với bạn. Hãy lưu lại ngay những từ vựng cần thiết và ôn luyện thường xuyên nhé!

×

Đăng ký thành công

Đăng ký thành công. Chúng tôi sẽ liên hệ với bạn trong thời gian sớm nhất!

Để gặp tư vấn viên vui lòng click TẠI ĐÂY.

  • Share on Facebook
  • Tweet on Twitter
  • Share on LinkedIn

Bài Viết Liên Quan

ngành tâm lý học
Có nên lựa chọn học ngành tâm lý học không?
Các bước luyện nghe VOA Learning English
Hướng dẫn chi tiết học tiếng Anh qua Voice of America (VOA) Learning English hiệu quả
Bài mẫu viết về cuộc sống nông thôn bằng tiếng Anh
Full Bài mẫu viết về cuộc sống nông thôn bằng tiếng Anh

Danh Mục: Cẩm Nang

Previous Post: « 200+ từ vựng tiếng Anh lớp 7 đầy đủ nhất
Next Post: 100 Từ vựng tiếng Anh lớp 1 thông dụng nhất »

Primary Sidebar

Bài viết mới

  • Xúy Vân giả dại – Wiki Văn Mẫu Hay Nhất
  • Giải thích câu tục ngữ “Học, học nữa, học mãi” của Lê-nin – Wiki Văn Mẫu Hay Nhất
  • Đóng vai Thủy Tinh Kể lại truyền thuyết Sơn Tinh Thủy Tinh – Wiki Văn Mẫu Hay Nhất
  • van nghi luan xa hoi ve benh vo cam Archive – Wiki Văn Mẫu Hay Nhất
  • Nghị luận Tình trạng học lệch ôn thi lệch của học sinh hiện nay? – Wiki Văn Mẫu Hay Nhất

Chuyên mục

  • Cẩm Nang
  • Giải Ngố
  • Học Tiếng Anh
  • Tổng Hợp
  • Văn Mẫu

Copyright © 2023 · Bắc Ninh Top 10 - Cộng Đồng Đánh Giá Bắc Ninh