• Học Tiếng Anh
  • Cẩm Nang
  • Giải Ngố
  • Thị Trường
  • Dịch Vụ
  • Toplist
  • Tổng Hợp

Eduma - Trang tin tức giáo dục tổng hợp từ A-Z

Điểm mặt các loại từ trong tiếng Anh cần phải biết

Tháng Một 3, 2023 by Eduma

Nhận biết được các từ loại trong tiếng Anh, giúp bạn có thể tránh nhầm lẫn khi nói và dễ dàng đạt điểm cao trong các kì thi TOEIC, TOEFL, IELTS hoặc kì thi THPT. Vì vậy, hôm nay hãy cùng Eduma điểm qua các loại từ phổ biến trong tiếng Anh nhé!

Mục Lục Bài Viết

  • 1. Từ loại trong tiếng Anh là gì?
  • 2. Các từ loại trong tiếng Anh
    • 2.1. Danh từ trong tiếng Anh
    • 2.2. Động từ trong tiếng Anh
    • 2.3. Tính từ trong tiếng Anh
    • 2.4. Trạng từ trong tiếng Anh
    • 2.5. Giới từ trong tiếng Anh
    • 2.6. Từ hạn định
    •  2.7. Đại từ
    • 2.8. Liên từ
    • 9. Thán từ

1. Từ loại trong tiếng Anh là gì?

Từ loại tiếng Anh là parts of speech được chia thành 9 loại từ loại chính: Danh từ (N), Đại từ (P), Tính từ (Adj), Trạng Từ (Adv), Động Từ (V), Cụm động từ, Giới từ, Liên từ, Thán từ.

Dưới đây là bảng liệt kê và ví dụ về 9 từ loại trong tiếng Anh

Từ loại trong tiếng Anh (part of speech) Chức năng và nhiệm vụ Ví dụ về từ loại Ví dụ về câu
Động từ (Verb) Chỉ hành động hoặc trạng thái (to) be, act, fly, like, jump, fall, can, walk She always walk to school. She was flying home to visit her family
Danh từ (Noun) Chỉ người hoặc vật pencil, cat, song, city, Japan, teacher, Eric This is my Cat. She lives in my home. He works on Japan.
Tính từ (Adjective) miêu tả danh từ good, big, red, well, interesting My dogs are big. I like big dogs.
Từ hạn định (Determiner) Giới hạn hoặc xác định một danh từ a/an, the, some, many, those I have three cats and some dogs.
Trạng từ (Adverb) Mô tả động từ tính từ hoặc trạng từ easily, slowly, well, happily, very, really I can easily finish it tonight. I’m very very grateful
Đại từ (Pronoun) Thay thế danh từ I, you, we, he, she, we John is American. He is handsome.
Giới từ (Preposition) Liên kết một danh từ với từ khác to, at, ago, on, for, till They went to school on Sunday.
Liên từ (Conjunction) Nối các mệnh đề quan hệ hoặc câu và từ and, or, both…and…, whether…or… I’m going whether you like it or not. Can she read and listen?
Thán từ (Interjection) Câu cảm thán ngắn, đôi khi được chèn vào câu wow!, ouch!, hi!, yeah Wow! You look so beautiful!

2. Các từ loại trong tiếng Anh

2.1. Danh từ trong tiếng Anh

Danh từ là từ loại chỉ tên người, đồ vật, sự việc hay địa điểm, nơi chốn. Danh từ trong tiếng Anh là Nouns, viết tắt (n).

Xem Thêm :   Tổng hợp các bài viết về thói quen hàng ngày bằng tiếng Anh
Danh từ trong tiếng Anh
Danh từ trong tiếng Anh
Vị trí và vai trò của danh từ Ví dụ
Danh từ có vai trò chính là làm chủ ngữ trong câu bên cạnh đó, nó cũng đóng vai trò làm tân ngữ và bổ ngữ cho chính chủ ngữ, tân ngữ, giới từ. Mr Tuan, book, pencil, Ha Noi, Paris…
Danh từ thường đứng ở đầu câu có vai trò làm chủ ngữ, và đứng sau trạng ngữ chỉ thời gian (nếu có). Ho Chi Minh is the big city of Vietnam.
Danh từ thường đứng sau tính từ sở hữu và tính từ thường. His father is a good teacher.
Danh từ có vai trò làm tân ngữ, đứng sau động từ. Long drinks whisky.
Danh từ thường đứng sau các mạo từ, các đại từ chỉ định hay các từ chỉ định lượng. My baby wants some candies.
Đứng sau “enough”-  “Enough + N + to do sth ”. My brother prepares enough tents to camp for the holiday.

Dấu hiệu nhận biết: Danh từ thường có hậu tố là:

  • tion: nation,education,instruction……….
  • sion: question, television ,impression,passion……..
  • ment: pavement, movement, environmemt….
  • ce: differrence, independence,peace………..
  • ness: kindness, friendliness……
  • y: beauty, democracy(nền dân chủ), army…
  • er/or : động từ + er/or thành danh từ chỉ người: worker, driver, swimmer, runner, player, visitor,…

2.2. Động từ trong tiếng Anh

Động từ trong tiếng Anh là Verb, được viết tắt là (V) là đây từ loại để diễn tả một hành động, một trạng thái hay một cảm xúc của chủ ngữ trong câu.

Động từ trong tiếng Anh
Động từ trong tiếng Anh
Vị trí của động từ ở trong câu Ví dụ
Động từ thường đứng sau chủ ngữ. I listen to music.
Động từ đứng sau các trạng từ chỉ tần suất ( always, usually, sometime, rarely, …) He usually hangs out with his friend.

Cách nhận biết động từ

  • Động từ thường kết thúc bởi các đuôi sau: -ate, -ain -flect, -flict -spect, -scribe, -ceive, -fy, -ise/-ize, -ude, -ide, -ade, -tend, v.v…
  • Ví dụ: Compensate, Attain, Reflect, Inflict, Respect, Describe, Deceive, Modify, Industrialise/ize, Illude, Divide, Evade, Extend, v.v…
Xem Thêm :   Download sách tiếng Anh lớp 10 [PDF+Audio]

Một số quy tắc biến đổi từ loại

  • Động từ đuôi –ate danh từ thường là –ation: Compensate -> Compensation
  • Động từ đuôi –ceive danh từ là –ception: Deceive -> Deception
  • Động từ đuôi –scribe danh từ là –scription: Inscribe -> Inscription
  • Động từ đuôi –ade/-ude/-ide danh từ thường là –asion/-usion/-ision: Illude -> Illusion, Protrude -> Protrusion, Divide -> Division
  • Động từ đuôi –ise/-ize danh từ là –isation/-ization: Modernise/ize -> Modernisation/zation
  • Tính từ đuôi –ant/-ent danh từ là –ance/-ence: Important -> Importance, Evanescent -> Evanescence
  • Tính từ đuôi –able/-ible danh từ là –bility: Responsible -> Responsibility.

2.3. Tính từ trong tiếng Anh

Tính từ trong tiếng Anh là Adjective, được viết tắt là (Adj), là từ loại chỉ tính chất, đặc tính của sự vật, sự việc, hiện tượng. Tính từ có vai trò bổ trợ cho đại từ hoặc danh từ trong câu.

×

Đăng ký thành công

Đăng ký thành công. Chúng tôi sẽ liên hệ với bạn trong thời gian sớm nhất!

Để gặp tư vấn viên vui lòng click TẠI ĐÂY.

Tính từ trong tiếng Anh
Tính từ trong tiếng Anh
Vị trí của tính từ trong câu Ví dụ
Tính từ thường nằm ở phía trước danh từ có vai trò biểu đạt tính chất. She is a wonder woman. .
Đứng sau linking verbs ( động từ liên kết ):  “to be/ look/ seem/ so…”. He is as smart as his father.
Tính từ đứng trước “enough”: S + tobe + adj + enough (for sb) + to do something. She is smart enough to win the competition.
Tính từ đứng sau “too”: Linking verbs + too + adj + (for sb) + to do something.– Đối với cấu trúc : Linking verbs + so + adj + that + S + V He is too weak to play basketball.The weather is so cold that my family chose to go skiing.
Tính từ thường được sử dụng trong các câu so sánh.  He is as handsome as his father.
Tính từ trong các câu cảm thán: How + adj + S + V/ What + (a/an) + adj + N What a lovely cat!

Dấu hiệu nhận biết tính từ

Xem Thêm :   Từ vựng tiếng Anh chuẩn A2 – Download miễn phí trọn bộ

Thường có hậu tố(đuôi) là:

  • al: national, cutural…
  • ful: beautiful, careful, useful,peaceful…
  • ive: active, attractive ,impressive……..
  • able: comfortable, miserable…
  • ous: dangerous, serious, homorous,continuous,famous…
  • cult: difficult…
  • ish: selfish, childish…
  • ed: bored, interested, excited…
  • y: danh từ+ Y thành tính từ : daily, monthly, friendly, healthy

2.4. Trạng từ trong tiếng Anh

Trạng từ trong tiếng Anh là Adverb, được viết tắt là (Adv) đây là từ loại biểu hiện trạng thái hay tình trạng của người, sự vật, hiện tượng. 

Trạng từ có vai trò bổ sung ý nghĩa cho các trạng từ khác hay các động từ, tính từ hoặc cả câu.

Trạng từ trong tiếng Anh
Trạng từ trong tiếng Anh
Vị trí trạng từ Ví dụ
Trong câu chứa trạng từ chỉ tần suất (often, sometimes, usually…) thì trạng từ thường đứng trước động từ thường.  Lizza rarely goes to the cinema alone.
Trạng từ thường đứng giữa trợ động từ và động từ. I usually go to bed at 11 p.m.
Trạng từ chỉ mức độ liên kết đứng sau linking verbs ( động từ liên kết) như “to be/ look/ seem/ so…” và đứng trước tính từ. Liza is very intelligent.
Trạng từ đứng trước “enough” trong cấu trúc: V (inf) + adv + enough (for sb) + to do sth. I speak slowly enough for my student to do understand the lesson.
Đứng sau “too” trong cấu trúc: S + động từ thường + too + adv. Manh runs too fast.
Đứng sau “so” trong cấu trúc: V(inf) + so + adv + that + S + V Trang stands in the sun so long that she has a headache.
Trạng từ thường đứng tại vị trí cuối câu. My mother told me to run quickly to go to school on time.
Trạng từ cũng thường đứng ở vị trí đầu câu một mình , hoặc nó đứng ở vị trí giữa câu, trạng từ ngăn cách với các thành phần khác trong câu bằng dấu phẩy. Yesterday, the weather was so cold.

2.5. Giới từ trong tiếng Anh

Giới từ là từ loại trong tiếng Anh dùng để diễn tả mối tương quan về hoàn cảnh, thời gian hay vị trí của các sự vật, sự việc được nói đến được viết tắt là (Pre).

Có nhiều giới từ quen thuộc mà chắc chắn bạn đã biết như: in, on, behind, at, up, for, with…

Đi sau giới từ thường là Object – Tân ngữ, Verb-ing, cụm danh từ,…

Vị trí của giới từ trong câu Ví dụ
Giới từ thường đứng sau động từ Tobe và đứng trước danh từ. My teacher lives at 22 Le Trong Tan street.
Giới từ thường đứng ngay sau động từ, hoặc bị chen ngang bởi một từ khác chen giữa động từ và giới từ. Turn on the light. 
Giới từ thường đứng sau tính từ. Mother is satisfied with her children because they all passed the exam with high score.

Một số loại giới từ thường gặp trong tiếng Anh:

  1. Giới từ chỉ thời gian: at; on (đi với ngày); in (đi với tháng, năm, mùa, thế kỉ); before, after, during.
  2. Giới từ chỉ nơi chốn: at, in, on, above, over.
  3. Giới từ chỉ dịch chuyển: to, into, onto, from, across, round, around, about.
  4. Giới từ chỉ thể cách: without, with, instead of, according to, in spite of.
  5. Giới từ chỉ mục đích: so as to, for, to, in order to.
  6. Giới từ chỉ nguyên do: through, by means of, owing to, thanks to, because of.

2.6. Từ hạn định

Từ hạn định (Determiner) là một trong 9 từ loại tiếng Anh, là một từ, cụm từ hoặc phụ tố đi cùng danh từ/cụm danh từ ,dùng để diễn đạt tham chiếu của danh từ hoặc cụm danh từ đó trong ngữ cảnh.

 2.7. Đại từ

Trong câu, đại từ sẽ thay thế cho danh từ, mục đích tránh lặp lại danh từ.

Đại từ nhân xưng (Personal pronouns): chỉ người, vật, nhóm người, vật cụ thể. He will be here tomorrow.
Đại từ phản thân (Reflexive pronouns): dùng khi chủ ngữ và tân ngữ của nó cùng đối tượng. I made it for myself on my birthday.
Đại từ chỉ định (Demonstrative pronouns): chỉ định vật, sự vật, giới thiệu, nhận dạng ai đó.Gồm: this, that, these, those This is the most wonderful thing I have ever received.
Đại từ sở hữu (Possessive pronoun): dùng để chỉ vật gì thuộc về ai All of these candies are yours
Đại từ quan hệ (Relative pronouns): dung thay danh từ đi trước, có chức năng nối mệnh đề chính với mệnh đề phụ trong mệnh đề liên hệ. I love the girl who is always by my side during the toughest times.
Đại từ bất định (Indefinite pronouns)Some và any : chỉ số lượng bất định của người/vật khi không cần hoặc không thể rõ con số chính xác.None : diễn đạt không một ai, không một cái gì/điều gì trong một nhóm người hoặc vật. These is some in the fridge.She did not spend any of the money.
 Đại từ nhấn mạnh (Intensive pronouns): nhấn mạnh danh từ hoặc đại từ The film itself wasn’t very good but I like the musics.

2.8. Liên từ

Liên từ dùng để nối các từ, cụm từ, mệnh đề, câu…

Gồm:

  • Liên từ kết hợp
  • Liên từ phụ thuộc

Ex:

  • Bobb has a yacht and a helicopter.
  • Both she and her boyfriend now live in China.
  • Although I do not agree with him, I think he’s honest.
  • They’ll find out the truth whether you tell them or not.

9. Thán từ

Thán từ là một trong 9 từ loại cơ bản trong tiếng Anh, là một từ hoặc cách diễn đạt tự nó xảy ra như một lời nói và thể hiện cảm giác hoặc phản ứng tự phát, sử dụng với mục đích dùng để bộc lộ cảm xúc của người nói.

Ex: 

  • Oops! The more they hate me, the happier I have to be.
  • Shh! I need to focus on listening to the presentation

Với lượng kiến thức trong bài viết trên của Eduma sẽ giúp ích cho bạn hiểu rõ hơn về các loại từ trong tiếng Anh, từ đó sử dụng các loại từ phù hợp để tạo được một câu hoàn chỉnh. Chúc bạn học tập thật tốt nhé!

  • Share on Facebook
  • Tweet on Twitter
  • Share on LinkedIn

Bài Viết Liên Quan

ngành tâm lý học
Có nên lựa chọn học ngành tâm lý học không?
Các bước luyện nghe VOA Learning English
Hướng dẫn chi tiết học tiếng Anh qua Voice of America (VOA) Learning English hiệu quả
Bài mẫu viết về cuộc sống nông thôn bằng tiếng Anh
Full Bài mẫu viết về cuộc sống nông thôn bằng tiếng Anh

Danh Mục: Cẩm Nang

Previous Post: « Top 27 mẫu giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh ấn tượng nhất
Next Post: Download sách tiếng Anh lớp 10 [PDF+Audio] »

Primary Sidebar

Bài viết mới

  • Soạn bài Xưng hô trong hội thoại – Wiki Văn Mẫu Hay Nhất
  • Nghị luận về một vấn đề tư tưởng, đạo lí – Wiki Văn Mẫu Hay Nhất
  • Cách soạn bài Chân, Tay, Tai, Mắt, Miệng – ngữ văn lớp 6 – Wiki Văn Mẫu Hay Nhất
  • Trong vai Thánh Gióng, hãy kể lại câu chuyện Thánh Gióng – Wiki Văn Mẫu Hay Nhất
  • Phân tích truyện Những đứa con trong gia đình – Wiki Văn Mẫu Hay Nhất

Chuyên mục

  • Cẩm Nang
  • Giải Ngố
  • Học Tiếng Anh
  • Tổng Hợp
  • Văn Mẫu

Copyright © 2023 · Bắc Ninh Top 10 - Cộng Đồng Đánh Giá Bắc Ninh