• Học Tiếng Anh
  • Cẩm Nang
  • Giải Ngố
  • Thị Trường
  • Dịch Vụ
  • Toplist
  • Tổng Hợp

Eduma - Trang tin tức giáo dục tổng hợp từ A-Z

Các bộ phận ô tô bằng tiếng Anh ít ai biết

Tháng Một 8, 2023 by Eduma

Việc tiếp xúc, làm quen và ghi nhớ các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành ô tô là điều hoàn toàn cần thiết. Vì vậy, để biết rõ thêm từ vựng chuyên ngành ô tô, hãy cùng Eduma khám phá kho từ vựng về các bộ phận của một chiếc ô tô cần có dưới đây nha.

Mục Lục Bài Viết

  • 1. Các loại xe ô tô thường gặp
  • 2. Từ vựng tiếng Anh về các bộ phận ô tô
    • 2.1. Từ vựng tiếng Anh về bộ phận điều khiển xe
    • 2.2. Từ vựng tiếng Anh về bộ phận máy móc
    • 2.1. Từ vựng tiếng Anh về bộ phận điều khiển xe
    • 2.3. Từ vựng tiếng Anh về bộ phận đèn và gương
    • 2.4. Từ vựng tiếng Anh về các bộ phận xe ô tô khác
  • 3. Một số câu tiếng Anh chuyên ngành ô tô thông dụng
  • 4. Bài tập ứng dụng từ vựng tiếng Anh về các bộ phận xe ô tô
  • 5. Các cách học thuộc từ vựng về ô tô hiệu quả nhất
    • 5.1. Học từ vựng thông qua việc tiếp xúc với ô tô và công việc liên quan hàng ngày
    • 5.2. Sử dụng thường xuyên trong giao tiếp hàng ngày
    • 5.3. Học từ vựng kết hợp với phát âm
    • 5.4. Thời gian học thuộc từ vựng hợp lý

1. Các loại xe ô tô thường gặp

Cũng như các bạn đã biết, ô tô không chỉ có 1 loại nhưng bạn lại không biết tên gọi bằng tiếng Anh của các loại đó, dưới đây là một số loại xe bằng tiếng Anh mà bạn cần phải biết

Từ vựng các loại xe ô tô bằng tiếng Anh
Từ vựng các loại xe ô tô bằng tiếng Anh
STT Từ vựng Nghĩa
1 Sedan /sɪˈdan/ xe Sedan
2 Hatchback /ˈhatʃbak/ xe Hatchback
3 Station wagon /ˈsteɪʃ(ə)n ˈwaɡ(ə)n/ xe Wagon
4 Sports car /spɔːts kɑː/ xe thể thao
5 Convertible /kənˈvəːtɪb(ə)l/ xe mui trần
6 Minivan /ˈmɪnɪvan/ xe van
7 Jeep /dʒiːp/ xe jeep
8 Limousine /ˌlɪməˈziːn/ xe limo
9 Pickup truck /pɪk ʌp trʌk/ xe bán tải
10 Truck /trʌk/ xe tải

2. Từ vựng tiếng Anh về các bộ phận ô tô

Cấu tạo của một chiếc ô tô rất phức tạp vì vậy bạn hãy xem tiếp tên tiếng Anh của các bộ phận ô tô khác nhau dưới đây nha.

2.1. Từ vựng tiếng Anh về bộ phận điều khiển xe

STT Từ vựng Nghĩa
1 Speedometer /spiːˈdɒmɪtə/ đồng hồ đo tốc độ
2 Odometer /əʊˈdɒmɪtə/ đồng hồ đo quãng đường xe đã đi
3 Steering column /stɪəʳɪŋˈkɒləm/ trụ lái
4 Steering Wheel /stɪəʳɪŋ wiːl/  tay lái
5 Power steering /ˈpaʊə ˈstɪərɪŋ/ tay lái trợ lực
6 Tape deck /teɪp dɛk/ máy phát cát-sét
7 Cruise control /kruːz kənˈtrəʊl/ hệ thống điều khiển hành trình
8 Horn /hɔːn/ còi
9 Ignition /ɪɡˈnɪʃ(ə)n/ bộ phận khởi động
10 Vent /vent/ lỗ thông hơi
11 Navigation System /navɪˈɡeɪʃ(ə)n ˈsɪstəm/ hệ thống điều hướng
12 Heater /ˈhiːtə/ máy sưởi
13 Air conditioning /ɛː kənˈdɪʃ(ə)nə/ điều hòa
14 Shoulder harness /ˈʃəʊldə ˈhɑːnəs/  dây an toàn
15 Armrest /ˈɑːmrest/ cái tựa tay
16 Headrest /ˈhed.rest/ chỗ tựa đầu
17 Seat /siːt/ chỗ ngồi, ghế ngồi
18 Seat belt /siːt bɛlt/ dây an toàn
19 Power outlet /ˈpaʊə ˈaʊtlɛt/ ổ cắm điện
20 Glove compartment /glʌv kəmˈpɑːtmənt/ ngăn chứa đồ nhỏ
21 Emergency Brake /ɪˈmɜːdʒəntsi breɪk/ phanh khẩn cấp
22 Brake /breɪk/ phanh
23 Accelerator /əkˈsɛləreɪtə/ chân ga
24 Automatic transmission / ɔːtəˈmatɪk transˈmɪʃ(ə)n/ hộp số tự động
25 Gearshift /ˈgɪəʃɪft/ cần sang số
26 Manual transmission /ˈmanjʊ(ə)l transˈmɪʃ(ə)n/ hộp số tay
27 Stick shift /gɪəʳ ʃɪft/ cần số
28 Clutch /klʌtʃ/ côn
29 Air bag /ɛːbaɡ/ túi khí
30 Dashboard /ˈdaʃbɔːd/ bảng đồng hồ
31 Temperature Gauge /ˈtɛmp(ə)rətʃə ɡeɪdʒ/ đồng hồ nhiệt độ
32 Handbrake /ˈhan(d)breɪk/ phanh tay
33 Tachometer /taˈkɒmɪtə/ đồng hồ đo tốc độ
34 Dish brake /dɪʃ breɪk/ đĩa phanh
35 Gas gauge /ɡas ɡeɪdʒ/ nhiên liệu kế

2.2. Từ vựng tiếng Anh về bộ phận máy móc

Cấu tạo của một chiếc ô tô rất phức tạp vì vậy bạn hãy xem tiếp tên tiếng Anh của các bộ phận máy móc dưới đây nha.

Xem thêm: Full từ vựng tiếng Anh về phương tiện giao thông hữu ích hay

Từ vựng tiếng Anh về bộ phận máy móc
Từ vựng tiếng Anh về bộ phận máy móc

2.1. Từ vựng tiếng Anh về bộ phận điều khiển xe

STT Từ vựng Nghĩa
1 Bumper /ˈbʌmpə/ bộ phận hãm xung
2 Muffler /ˈmʌflə/ bộ tiêu âm
3 Transmission /transˈmɪʃ(ə)n/  hộp số
4 Jumper cables /ˈdʒʌmpə ˈkeɪb(ə)lz/ dây mồi khởi động
5 Engine /ˈɛndʒɪn/ động cơ
6 Fuel injection system /fjuː(ə)l ɪnˈdʒɛkʃ(ə)n ˈsɪstəm/ hệ thống phun xăng
7 Fuel pipe /’fju:əl paip/ ống dẫn nhiên liệu
8 Radiator /ˈreɪdɪeɪtə/ bộ tản nhiệt
9 Radiator hose /ˈreɪdɪeɪtə həʊz/  ống tản nhiệt
10 Alternator /ˈɔːltəneɪtə/ máy phát điện
11 Defroster /diːˈfrɒstə/ hệ thống làm tan băng
12 Shock absorber /ʃɒk əbˈsɔːbə/ bộ giảm xóc
13 Crankcase /ˈkraŋkkeɪs/ các-te động cơ
14 Oil pan / ɔɪl pan/ các-te dầu
15 Master cylinder / ˈmɑːstə ˈsɪlɪndə/ xy lanh chính
16 Turbocharger /ˈtəːbəʊtʃɑːdʒə/ bộ tăng áp động cơ
17 Battery /ˈbat(ə)ri/ ắc quy
18 Air pump /ɛː pʌmp/ ống bơm hơi
19 Chassis /ˈʃasi/ sắc xi
20 Tire pressure /tʌɪə ˈprɛʃə/ áp suất lốp
21 Coolant reservoir / ˈkuːl(ə)nt ˈrɛzəvwɑː/ bình chứa chất làm mát
22 Suspension /səˈspɛnʃ(ə)n/ hệ thống treo
23 Carburetor /kɑːbjʊˈrɛtə/ bộ chế hòa khí
24 Exhaust system /ɪɡˈzɔːst ˈsɪstəm/ hệ thống ống xả (pô xe)
25 Parking sensor /pɑːk ɪŋ ˈsɛnsə/ bộ cảm biến tiến lùi
26 Spark plugs /spɑːk plʌɡz/ bugi đánh lửa
27 Nozzle /ˈnɒz(ə)l/ vòi bơm xăng
28 Radiator hose /ˈreɪdɪeɪtə həʊz/ ống nước giải nhiệt
29 Fuse box /fjuːz bɒks/ hộp cầu chì
30 Rear axle /rɪə ˈaks(ə)l/ cầu sau
31 Line shaft /lʌɪn ʃɑːft/ trục chuyền động chính
32 Distributor /dɪˈstrɪbjʊtə/ bộ chia điện

2.3. Từ vựng tiếng Anh về bộ phận đèn và gương

Hãy cùng xem tiếp các bộ phận của một chiếc ô có gì nhé

Xem Thêm :   Cách dùng Thì hiện tại hoàn thành (Present Perfect) đầy đủ nhất
Từ vựng tiếng Anh về bộ phận đèn và gương
Từ vựng tiếng Anh về bộ phận đèn và gương
STT Từ vựng Nghĩa
1 Headlight /ˈhɛdlʌɪt/ đèn pha
2 Turn signal /təːn ˈsɪɡn(ə)l/ đèn báo rẽ
3 Parking light /ˈpɑːkɪŋ laɪt/ đèn báo đỗ
4 Side mirror /sʌɪd ˈmɪrə/ gương chiếu hậu
5 Tail light /teɪl lʌɪt/ đèn hậu
6 Brake light /breɪk lʌɪt/ đèn phanh
7 Backup light /ˈbakʌp lʌɪt/ đèn lùi xe
8 Flare /flɛː/ đèn báo khói
9 Warning lights /ˈwɔːnɪŋ lʌɪtz/ đèn cảnh báo
10 Outside mirror /aʊtˈsʌɪd ˈmɪrə/ gương chiếu hậu
11 Indicator /ˈɪndɪkeɪtə/ đèn báo hiệu
12 Rearview mirror ˈmɪrə/ kính chiếu sau

2.4. Từ vựng tiếng Anh về các bộ phận xe ô tô khác

STT Từ vựng Nghĩa
1 Fender /ˈfɛndə/ cái chắn bùn
2 Tire /tʌɪə/ lốp xe
3 Hubcap /ˈhʌbkap/ ốp vành
4 Hood /hʊd/ mui xe
5 Windshield /ˈwɪn(d)ʃiːld/ kính chắn gió
6 Wiper /ˈwʌɪpə/ thanh gạt nước
7 Roof rack /ruːf rak/ giá nóc
8 Sunroof /ˈsʌnruːf/ cửa sổ nóc
9 Antenna /anˈtɛnə/ ăng ten
10 Rear window /rɪə ˈwɪndəʊ/ cửa sổ sau
11 Rear defroster /rɪə diːˈfrɒstə / bộ sấy kính sau
12 Trunk /trʌŋk/ cốp xe
13 License plate /ˈlʌɪs(ə)ns pleɪt/ biển số xe
14 Exhaust pipe /ɪɡˈzɔːst pʌɪp/ ống xả
15 Gas tank /ɡas taŋk/ bình xăng
16 Jack /dʒæk/ cái kích
17 Spare tire /spɛː tʌɪə/ lốp xe dự phòng
18 Air filter /ɛːˈfɪltə/ màng lọc khí
19 Fan belt /fan bɛlt/ dây đeo kéo quạt
20 Gas pump /ɡas pʌmp/ bơm xăng
21 Gas cap /ɡas kap/ nắp bình xăng
22 Coolant /ˈkuːl(ə)nt/ châm nước giải nhiệt
23 Dipstick /ˈdɪpstɪk/ que thăm nhớt
24 Visor /ˈvʌɪzə/ tấm che nắng
25 Door lock /dɔːʳ lɒk/ khóa cửa
26 Door handle /dɔːʳ ˈhændļ/ tay cầm mở cửa
27 Grill /ɡrɪl/ ga lăng tản nhiệt
28 Shield /ʃiːld/ khiên xe
29 Front fender /frʌnt ˈfɛndə/ chắn bùn trước
30 Wheel /wiːl/ bánh xe
31 Door post /dɔː pəʊst/ trụ cửa
32 Roof post /ruːf pəʊst/ trụ mui
33 Quarter window /ˈk(w)ɔːtə ˈwɪndəʊ/  cửa sổ góc phần tư
34 Back fender /bak ˈfɛndə/ chắn bùn sau
35 Window frame /ˈwɪndəʊ freɪm/ khung cửa sổ
36 Windshield washer /ˈwɪndskriːn ˈwɒʃə/ cần gạt nước
37 Spare wheel /wiːl/ Lốp dự phòng
38 Luggage rack /ˈlʌɡɪdʒ rak/ khung để hành lý
39 Tailgate /teɪl ɡeɪt/ cốp xe
40 Ignition /ɪɡˈnɪʃ(ə)n/ bộ phận đánh lửa
41 Tire iron /tʌɪə ˈʌɪən/ cần nạy vỏ xe
42 Wheel nuts /wiːl nʌtz/ đai ốc bánh xe
43 Bodywork /ˈbɒdɪwəːk/ khung xe
45 Cylinder head /ˈsɪlɪndə hɛd / nắp máy
46 Brake fluid reservoir /breɪk ˈfluːɪd ˈrɛzəvwɑː/ bình chứa dầu phanh
47 Cam belt /kam bɛlt/ dây kéo
48

3. Một số câu tiếng Anh chuyên ngành ô tô thông dụng

Các bạn chuyên ngành kỹ thuật hoặc các kỹ sư ô tô sẽ thường xuyên gặp các câu tiếng Anh chuyên ngành ô tô dưới đây. Vì vậy hãy cùng Eduma điểm qua một số câu nha

  1. Cars have an engine and a gearbox
    (Xe hơi có động cơ và hộp số)
  1. Some cars have an automatic gearbox and some cars have a manual gearbox
    (Một số xe sử dụng hộp số thường còn một số xe thì sử dụng hộp số tự động)
  1. Some cars have a diesel engine and some have a petrol engine
    (Một số xe sử dụng động cơ diesel và một số xe khác sử dụng động cơ xăng)
  1. Most cars have a manual gearbox; most also have a petrol engine 
    (Hầu hết xe đều sử dụng hộp số thường, một số xe cũng sử dụng động cơ xăng)
  1. Cars have a battery, most cars have a 6-volt battery but some cars have a 12-volt battery
    (Các xe đều có bình ắc quy, vào xe có bình 6V nhưng một số dùng 12V)
  1. Cars also have a generator, some have an alternator and some have a dynamo
    (Các xe đều sử dụng máy phát, một số xe sử dụng máy phát xoay chiều, một số khác sử dụng máy phát một chiều)
  1. Cars batteries have negative and positive terminals
    (Bình ắc quy xe có cực âm và cực dương)
  1. 6-volt car batteries have three cells, but 12-volt car batteries have six cells
    (Ắc quy xe 6V có 3 ngăn nhưng ắc quy 12V thì có 6 ngăn)

4. Bài tập ứng dụng từ vựng tiếng Anh về các bộ phận xe ô tô

Điều quan trọng sau khi học từ vựng là bạn phải thực hành bằng cách tìm và dịch lại toàn bộ những từ vựng tiếng Anh chỉ bộ phận của xe ô tô trong đoạn hội thoại dưới đây

×

Xem Thêm :   Tải Ready for IELTS (Macmillan) – 2nd edition

Đăng ký thành công

Đăng ký thành công. Chúng tôi sẽ liên hệ với bạn trong thời gian sớm nhất!

Để gặp tư vấn viên vui lòng click TẠI ĐÂY.

Đoạn hội thoại tiếng Anh về ô tô
Đoạn hội thoại tiếng Anh về ô tô

A: Hi, Dan. I’m Jack. I have just received a report. Have you checked the tires yet?

B: Yes, we checked all the tires first thing this morning, and we found that the rear OF tire was worn. So we replaced it.

A: What about the tire pressures? Have you adjusted them yet?

B: Yes, we adjusted them when we put the tires on. Then, at about nine this morning we examined the fuel system. We took it apart and unblocked the fuel pipe.

A: Good. Have you repaired the damaged paintwork on the door?

B: Yes, we stripped off the damaged paint just before lunch at 11 a.m, and then straight after lunch, we cleaned the door, repaired it and repainted it.

A: Good. Now, what about the air conditioner? Have you checked it?

B: Yes, we checked it at about 2:30 p.m. Then we pumped some new fluid into the air conditioning system.

A: What about the oil leak under the car? Have you had time to look at that yet?

B: Yes, we did that about two hours ago.

A: You’re great! That car will operate well and Mr. John will be satisfied.

B: Certainly. We are good car mechanics.

A: Thank you! I will check and present this report. Goodbye!

B: Bye!

5. Các cách học thuộc từ vựng về ô tô hiệu quả nhất

Như bạn đã thấy, khối lượng từ vựng chuyên ngành ô tô là rất lớn và khó, vậy làm sao để có thể nhớ lâu và hiệu quả nhất. Có rất nhiều cách nhưng dưới đây là những cách quan trọng nhất vì vậy hãy tìm hiểu kỹ và bỏ túi các cách sau nhé!

Xem Thêm :   Tổng hợp lời chúc chia tay đồng nghiệp bằng tiếng Anh hay nhất

5.1. Học từ vựng thông qua việc tiếp xúc với ô tô và công việc liên quan hàng ngày

Phương pháp học này khá thú vị và dễ, do tần suất phải tiếp xúc với ô tô và làm việc liên quan đến ô tô thường xuyên sẽ khiến bạn có môi trường vận dụng nhiều hơn. Bạn sẽ gặp những từ vựng về các bộ phận ô tô trong việc học tập hay làm việc hàng ngày và quá trình đó sẽ lặp đi lặp lại và bạn sẽ không dễ quên chúng.

5.2. Sử dụng thường xuyên trong giao tiếp hàng ngày

Bên cạnh việc tìm hiểu những từ vựng chuyên ngành, để nhanh chóng hiểu bản chất và vận dụng tốt, chúng ta cần sử dụng trong thực tiễn nhiều lần. Sử dụng từ vựng thành thạo cũng như phản xạ nhanh sẽ giúp bạn cải thiện kỹ năng giao tiếp trong công việc. Chính vì vậy, trong quá trình học tập và làm việc, bạn cần không ngừng trau dồi, cập nhật những từ vựng chuyên ngành và vận dụng chúng thường xuyên hơn.

Cách học thuộc từ vựng hiệu quả nhất
Cách học thuộc từ vựng hiệu quả nhất

5.3. Học từ vựng kết hợp với phát âm

Việc học từ vựng và luyện phát âm chính xác từ vựng sẽ khiến bạn tự tin hơn trong giao tiếp tiếng Anh. Điều này cũng sẽ hữu ích cho bạn trong quá trình giao tiếp, đàm phán với đối tác mà sẽ không khiến họ cảm thấy bối rối trước cách phát âm của bạn.

5.4. Thời gian học thuộc từ vựng hợp lý

Thời gian học thuộc từ cũng là 1 yếu tố quan trọng để giúp vốn từ của bạn tăng lên đáng kể. Tập trung thời gian vào 1 thời điểm thích hợp trong ngày để học tiếng Anh, tốt nhất là trước khi bạn đi ngủ, và sau khi bạn thức dậy vì đó là 2 khoảng thời gian giúp bạn ghi nhớ từ vựng tốt nhất.

Hãy luôn mang theo sách từ vựng tiếng Anh để có thể học tập mọi lúc mọi nơi, hay bạn  có thể chép từ sang một cuốn sổ nhỏ mang theo bên người.

Bài viết từ điển tiếng Anh chuyên ngành ô tô trên đây đã cung cấp cho bạn khá đầy đủ các bộ phận ô tô bằng tiếng Anh ít ai biết. Các kỹ sư hãy nắm vững bộ từ điển kỹ thuật ô tô trên đây để vận dụng vào tình huống thực tế khi làm việc nhé!

  • Share on Facebook
  • Tweet on Twitter
  • Share on LinkedIn

Bài Viết Liên Quan

ngành tâm lý học
Có nên lựa chọn học ngành tâm lý học không?
Các bước luyện nghe VOA Learning English
Hướng dẫn chi tiết học tiếng Anh qua Voice of America (VOA) Learning English hiệu quả
Bài mẫu viết về cuộc sống nông thôn bằng tiếng Anh
Full Bài mẫu viết về cuộc sống nông thôn bằng tiếng Anh

Danh Mục: Cẩm Nang

Previous Post: « Tổng hợp cấu trúc Whether, Whether or – Phân biệt If và Whether
Next Post: Chứng minh nhân dân tiếng Anh | CMND – Thẻ căn cước – Từ vựng hay gặp »

Primary Sidebar

Bài viết mới

  • Chỉ bạn 6 cách sáng tạo cây thông noel tự làm đa dạng
  • TOP 15 địa điểm đón countdown ở TP HCM 2023 HOT nhất
  • TOP những cách may balo đơn giản nhất bạn không thể bỏ qua
  • Gợi ý cách làm xe đạp bằng tăm tre đẹp sáng tạo chi tiết nhất
  • Vải nhung là vải gì? Biểu tượng của sự quý phái mới nhất 2022

Chuyên mục

  • Cẩm Nang
  • Giải Ngố
  • Học Tiếng Anh
  • Tổng Hợp

Copyright © 2023 · Bắc Ninh Top 10 - Cộng Đồng Đánh Giá Bắc Ninh