• Call: 0382.84.84.84
  • E-mail: hotro@eduma.com.vn
  • Login
  • Register
Education Blog
  • Trang chủ
  • Dịch Tiếng Anh
  • Bài học
    • Kinh nghiệm học
    • Ngữ pháp tiếng Anh
    • Luyện dịch tiếng Anh
      • Luyện dịch Anh – Việt
      • Luyện dịch Việt – Anh
    • Học từ vựng
    • Luyện thi trắc nghiệm
    • Luyện thi TOEFL
    • Báo song ngữ
    • Video học giao tiếp
    • Bài đã ghi nhớ
  • Bài tập
    • Luyện nghe
      • Luyện nghe cơ bản
      • Trình độ trung cấp
      • Trình độ nâng cao
    • Luyện nói
      • Luyện nói cơ bản
    • Trắc nghiệm vui
    • Bài tập trắc nghiệm
      • Trắc nghiệm trình độ A
      • Trắc nghiệm trình độ B
      • Trắc nghiệm trình độ C
    • Ôn tập và kiểm tra
    • Tiểu luận mẫu
    • Đề thi tiếng Anh
      • Đề thi chứng chỉ B
      • Đề thi chứng chỉ C
  • Khóa học
    • Thi THPT – Đại học
  • Cộng đồng
    • Hỏi đáp
      • Đặt câu hỏi
      • Danh sách câu hỏi
    • Hoạt động
    • Nhóm học tập
    • Danh sách thành viên
  • Du Học
    • Du học Úc
    • Du học Đức
    • Du học Hàn Quốc
    • Du học Đài Loan

Chưa có sản phẩm trong giỏ hàng.

No Result
View All Result
Eduma - Trang tin tức giáo dục tổng hợp từ A-Z
No Result
View All Result
Home Ngữ pháp nâng cao

Bài 5: Thì hiện tại hoàn thành đơn giản (The Simple Present Perfect Tense)

Biên Tập Viên by Biên Tập Viên
27 Tháng Tám, 2015
in Ngữ pháp nâng cao
0
Share on FacebookShare on Twitter
Content Protection by DMCA.com

1) Cách chia

Have (ở hiện tại) + Past Partticiple (quá khứ phân từ)

– Đối với động từ có quy tắc, Past Participle cùng dạng với Simple past

Arrive – arrived – have arrived

– Đối với động từ không có quy tắc, Simple Past và Past Participle có thể có dạng khác nhau.

Drink – drank – have drunk

I have (I’ve)    
You have (You’ve) arrived /d/ (regular)
He has (He’s) finished /t/ (regular)
She has (She’s) started /id/ (regular)
It has (It’s) shut (irregular)
We have (We’ve) lost (irregular)
You have (You’ve) drunk (irregular)
They have (They’ve)    

2) Những cách sử dụng

A- Những hành động tiếp tục cho đến hiện tại.

a) Present Perfect + trạng ngữ (chỉ thời gian cho đến nay “up to the present”)

* Không dùng thì Present Perfect với những trạng từ liên quan đến quá khứ như ago, yesterday,…

* Dùng thì present Perfect với những trạng từ có liên hệ rõ ràng giữa quá khứ với hiện tại.

Before (now): từ trước đến nay.

It’s the first time…: đây là lần đầu tiên

So far: cho đến nay

Up till now: từ trước cho đến nay

Up to the present: cho đến nay

* Dùng thì Present Perfect với trạng từ “ever” trong câu hỏi và “not … ever” hay “never” trong câu tường thuật.

Up till now, he has never lent me anything

It’s the first time Mary has learned to drive

Have you ever been to Rome?

No, I have never been there.

b) Present Perfect với “since” và “for”

* Since + (point of time)

Since + điểm thời gian

Since có thể là

– 1 từ nối     Tom hasn’t been home since he was a boy

– 1 trạng từ   I saw her in May and I haven’t seen her since.

– 1 giới từ   I’ve lived here since 1956

* For + (period of time)

For + khoảng thời gian

For thường dùng với Present Perfect nhưng “for” cũng có thể sử dụng với các thì khác:

Ví dụ:

I’ve lived here for five years. (and I still live here)

I lived here for five years (and I don’t live here now)

I am here for six weeks (that’s how long I’m going to stay)

B- Những hành động xảy ra trong một thời gian không được nói rõ.

a) Dùng thì Present Perfect khi không có trạng ngữ chỉ thời gian

Experiments have proved that children can be instructed in swimming at a very early age

b) Dùng thì Present Perfect cho những hành động vừa mới xảy ra (thường có những trạng từ: just, recently, already, yet trong câu hỏi hay câu phủ định, still, at last, finally)

He has just bought an unusual taxi.

Have you watched any international football match recently.

At last firemen have put out a big forest fire in California.

c) Dùng thì Present Perfect cho những hành động lặp lại và thường xuyên

– Cách sử dụng này thường được kết hợp với những trạng từ chỉ sự thường xuyên (often, frequently) và những cụm từ ngữ như three / four / several times

I’ve visited that city several times

Tôi đã đến thăm thành phố này vài lần

She’s attended classes regularly

Cô ấy tham dự lớp học rất đều đặn

Previous Post

Ôn tập: Các thì trong tiếng Anh – P1: Thì hiện tại tiếp diễn

Next Post

Bài 6: Thì quá khứ hoàn thành đơn giản (The Simple Past Perfect Tense)

Biên Tập Viên

Biên Tập Viên

Please login to join discussion

Bài viết gần đây

Bảng chữ cái tiếng Việt

Cách đọc bảng chữ cái tiếng Việt mới và chuẩn nhất

19 Tháng Mười Một, 2020
Học tiếng anh cho trẻ em – Phương pháp và cách thực hiện đạt hiệu quả cao

Học tiếng anh cho trẻ em – Phương pháp và cách thực hiện đạt hiệu quả cao

17 Tháng Mười Một, 2020
Eduma - Trang tin tức giáo dục tổng hợp từ A-Z

Tiếng anh lớp 7 – một số điều cần biết và phương pháp học tập hiệu quả

13 Tháng Mười Một, 2020
Eduma - Trang tin tức giáo dục tổng hợp từ A-Z

Tiếng anh lớp 8 – Tầm quan trọng và những phương pháp học tập hiệu quả

13 Tháng Mười Một, 2020
Bí kíp luyện nói tiếng Anh giao tiếp trôi chảy

Bí kíp để giúp bạn học tiếng Anh giao tiếp hiệu quả

13 Tháng Mười Một, 2020

Bài viết nổi bật

Bài 59: Tính từ (Adjective) – P5: So sánh của tính từ

Luyện dịch Việt – Anh: Bài 10 (Hà Nội thời mở cửa)

Đề thi tiếng Anh trình độ B: đề số 1

Đề thi tiếng Anh trình độ B: đề số 15

Bài luận tiếng Anh mẫu: Bài 4 (MODERN INVENTIONS)

Thi trắc nghiệm tiếng Anh – Bài 13: So sánh hơn và cao nhất của tính từ và trạng từ (Phần bài tập)

Eduma – Trang tin tức giáo dục tổng hợp từ A-Z

Eduma - học tiếng anh, học tiếng trung, dịch tiếng anh, ielts, toeic , du học singapore, canada, úc, anh, học phong thuỷ, tử vi, lịch âm, lịch vạn niên .

Bài viết nổi bật

Bài 59: Tính từ (Adjective) – P5: So sánh của tính từ

Luyện dịch Việt – Anh: Bài 10 (Hà Nội thời mở cửa)

Đề thi tiếng Anh trình độ B: đề số 1

Our Social Media

Copyright (C) 2020. Eduma.com.vn

No Result
View All Result
  • Trang chủ
  • Dịch Tiếng Anh
  • Bài học
    • Kinh nghiệm học
    • Ngữ pháp tiếng Anh
    • Luyện dịch tiếng Anh
      • Luyện dịch Anh – Việt
      • Luyện dịch Việt – Anh
    • Học từ vựng
    • Luyện thi trắc nghiệm
    • Luyện thi TOEFL
    • Báo song ngữ
    • Video học giao tiếp
    • Bài đã ghi nhớ
  • Bài tập
    • Luyện nghe
      • Luyện nghe cơ bản
      • Trình độ trung cấp
      • Trình độ nâng cao
    • Luyện nói
      • Luyện nói cơ bản
    • Trắc nghiệm vui
    • Bài tập trắc nghiệm
      • Trắc nghiệm trình độ A
      • Trắc nghiệm trình độ B
      • Trắc nghiệm trình độ C
    • Ôn tập và kiểm tra
    • Tiểu luận mẫu
    • Đề thi tiếng Anh
      • Đề thi chứng chỉ B
      • Đề thi chứng chỉ C
  • Khóa học
    • Thi THPT – Đại học
  • Cộng đồng
    • Hỏi đáp
      • Đặt câu hỏi
      • Danh sách câu hỏi
    • Hoạt động
    • Nhóm học tập
    • Danh sách thành viên
  • Du Học
    • Du học Úc
    • Du học Đức
    • Du học Hàn Quốc
    • Du học Đài Loan

Copyright (C) 2020. Eduma.com.vn

Welcome Back!

Login to your account below

Forgotten Password? Sign Up

Create New Account!

Fill the forms below to register

All fields are required. Log In

Retrieve your password

Please enter your username or email address to reset your password.

Log In

Phiên làm việc đã hết hạn

Hãy đăng nhập lại. Trang đăng nhập sẽ được mở trong cửa sổ mới. Sau khi đăng nhập, bạn có thể đóng cửa sổ và quay lại trang hiện tại.

>
Xem bài trước đó:
Ôn tập: Các thì trong tiếng Anh – P1: Thì hiện tại tiếp diễn

(Dayhoctienganh.Net) Các bạn có thể xem bài giảng chi tiết về thì hiện tại tiếp diễn tại đây. Trong phần...

Close