1) Cấu trúc căn bản của loại 3
If clause
Quá khứ hoàn thành Điều kiện tưởng tượng |
Main clause
Would / should have Kết quả tượng tượng |
|
Be | If I had been taller, | I would have joined the army. |
Have | If I had had any sense, | I’d have kept quiet about it. |
Past perfect | If we had gone by car, | We’d have saved time |
Past perfect progressive | If I had been trying harder, | I’d have succeeded. |
Could have | If I could have stopped, | There wouldn’t have been an accident. |
2) Sử dụng câu điều kiện loại 3
* Câu điều kiện loại 3 còn được gọi là “điều kiện giả thuyết” vì điều kiện liên quan đến những kết quả mà không thể xảy ra được và những điều kiện này cũng không xảy ra ở quá khứ.
If I had worked harder at school, I’d have got a better job.
(Liên quan đến sự việc không xảy ra ở quá khứ và thường biểu lộ sự tiếc nuối).
If I had won the pools, life would have been much easier.
(Liên quan đến sự tưởng tượng, sự hy vọng về một trường hợp nào đã xảy ra ở quá khứ).
If I had lived in the Stone Age, I’d have been a hunter.
(Một sự việc hoàn toàn không thể xảy ra được)
* If I had been you / in your position
Dùng để diễn tả một hành động mà bạn đã thực hiện nếu bạn ở vào vị trí của một người nào khác.
If I had been you, I’d have accepted their offer.
Nếu tôi là anh, thì tôi đã chấp nhận lời đề nghị của họ.
* If it hadn’t been for
Dùng để giải thích một lý do một sự việc nào đó đã không xảy ra ở quá khứ.
If it hadn’t been for the rain, we would have had a good harvest.
Nếu trời không mưa, chúng ta đã có được một vụ mùa tốt.
* Sự đảo ngược với “Had” ở điều kiện loại 3
Had the management acted sooner, the strike wouldn’t have happened.
Nếu ban giám đốc hành động sớm hơn, cuộc đình công đã không xảy ra.
* If + past perfect + modal
Những trợ động từ khác có thể được thay cho would nếu như kết quả tưởng tượng có liên quan đến khả năng hay sự có thể được.
If he had been here yesterday, he could have told us.
If he had been here yesterday, he might have told us.
Nếu anh ấy đã ở đây hôm qua, anh ấy đã nói với chúng tôi rồi.
If he had received a present, he should have thanked me.
Nếu anh ấy đã nhận quà, anh đã cám ơn tôi rồi.