1) Các hình thức:
were / was going to
were / was about to
were / was to
were / was to have + Past Participle
were / was on the point of
were / was due to
would
2) Cách dùng
a) Những hành động đã được có kế hoạch diễn ra và đã diễn ra
I couldn’t go to Tom’s party as I was about to go into hospital.
Tôi đã không thể dự buổi tiệc của Tom vì tôi sắp phải vào bệnh viện
b) Những hậu quả chưa thể dự đoán trước
They didn’t know they were to be reunited ten years later.
Họ đã không biết là họ sẽ sum họp lại 10 năm sau đó.
c) Những sự cố bị ngắt quãng
We were just going to leave when Jane fell and hurt her ankle.
Chúng tôi đã sắp sửa đi thì Jane bị ngã và đau mắt cá chân.
d) Những sự kiện bị ngăn cản.
I want to see Mr. Kay tomorrow but the appointment has been cancelled.
Tôi đã có thể gặp ông Kay ngày mai nhưng cuộc họp bị hoãn lại.