• Học Tiếng Anh
  • Cẩm Nang
  • Giải Ngố
  • Thị Trường
  • Dịch Vụ
  • Toplist
  • Tổng Hợp

Eduma - Trang tin tức giáo dục tổng hợp từ A-Z

100 Từ vựng tiếng Anh lớp 1 thông dụng nhất

Tháng Một 5, 2023 by Eduma

Việc nắm rõ Từ vựng tiếng Anh lớp 1 sẽ giúp các bé tự tin hơn trong quá trình học tiếng Anh. Chính vì lẽ đó, ba mẹ cần liệt kê đầy đủ, tránh bỏ sót, ảnh hưởng đến quá trình học của bé.

Trong bài viết này, Eduma sẽ giúp bạn khám phá ngay chuỗi từ vựng tiếng Anh lợp 1 hay nhất.

Mục Lục Bài Viết

  • 1. Vì sao nên cho bé học tiếng Anh lớp 1?
    • Tạo điều kiện cho bé được tiếp xúc sớm với ngôn ngữ 
    • Học ngôn ngữ theo trình tự tự nhiên
    • Giúp trẻ hình thành tư duy phản xạ với ngôn ngữ
  • 2. Từ vựng tiếng Anh lớp 1 theo chủ đề cần nhớ
    • Từ vựng tiếng Anh lớp 1 về số đếm
    • Từ vựng tiếng Anh lớp 1 về màu sắc
    • Từ vựng tiếng Anh lớp 1 về trái cây
    • Từ vựng tiếng Anh lớp 1 về gia đình
    • Từ vựng tiếng Anh lớp 1 về đồ vật
    • Từ vựng tiếng Anh lớp 1 về học tập
  • 3. Bài tập từ vựng tiếng Anh lớp 1 hay nhất
    • Bài tập
    • Đáp án

1. Vì sao nên cho bé học tiếng Anh lớp 1?

Tạo điều kiện cho bé được tiếp xúc sớm với ngôn ngữ 

Tiếng Anh hiện là một trong những ngôn ngữ được sử dụng một cách phổ nhất trên thế giới. Trẻ khi tiếp xúc với tiếng Anh sớm sẽ hình thành đam mê và yêu thích đối với ngôn ngữ này. Vì vậy, việc học tiếng Anh trở nên dễ dàng và nhanh chóng hơn rất nhiều.

Học ngôn ngữ theo trình tự tự nhiên

Rất nhiều bố mẹ sai lầm khi cho bé học ngữ pháp rồi mới đến học nghe và nói. Đây cũng là nguyên nhân vì sao kỹ năng nghe – nói của người Việt thường rất kém.

Xem Thêm :   Cách viết đoạn văn tiếng Anh về môn học yêu thích hay nhất

Tuy nhiên, cho trẻ học tiếng Anh lớp 1 đảm bảo trẻ sẽ được tiếp thu ngôn ngữ tự nhiên nhất. Trẻ sẽ bắt đầu học nghe – nói rồi mới học đọc và viết. Điều này giúp trẻ phát triển đều 4 kỹ năng, thuận lợi cho việc học sau này.

Giúp trẻ hình thành tư duy phản xạ với ngôn ngữ

Hầu hết ở giai đoạn tiểu học, trẻ sẽ học tiếng Anh qua hình ảnh vui nhộn, các bài hoát hoặc truyện tranh. Cách học này không gây áp lực, giúp trẻ sẽ nắm bắt và thẩm thấu ngôn ngữ nhanh chóng.

Từ đó, bé sẽ mau chóng tiếp thu và ghi nhớ từ vựng và mẫu câu giao tiếp thường ngày.

Trọn bộ từ vựng theo từng lớp cho các bé tham khảo:

Từ vựng tiếng anh lớp 2 Từ vựng tiếng anh lớp 8
Từ vựng tiếng anh lớp 3 Từ vựng tiếng anh lớp 9
Từ vựng tiếng anh lớp 4 Từ vựng tiếng anh lớp 10
Từ vựng tiếng anh lớp 5 Từ vựng tiếng anh lớp 11
Từ vựng tiếng anh lớp 6 Từ vựng tiếng anh lớp 12
Từ vựng tiếng anh lớp 7

2. Từ vựng tiếng Anh lớp 1 theo chủ đề cần nhớ

Từ vựng tiếng Anh lớp 1 về số đếm

Chủ đề đầu tiên từ vựng tiếng Anh lớp 1 mà bố mẹ nên cho bé học đó là số đếm. Đây là chủ đề khá đơn giản đối với bé.

STT Từ vựng tiếng Anh Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
1 Zero /ˈzɪərəʊ/ không
2 One /wʌn/ một
3 Two /tuː/ hai
4 Three /θriː/ ba
5 Four /fɔː/ bốn
6 Five /faɪv/ năm
7 Six /sɪks/ sáu
8 Seven /ˈsɛvn/ bảy
9 Eight /eɪt/ tám
10 Nine /naɪn/ chín
11 Ten /tɛn/ mười
12 Eleven /ɪˈlɛvn/ mười một
13 Twelve /twɛlv/ mười hai
14 Thirteen /ˈθɜːˈtiːn/ mười ba
15 Fourteen /ˈfɔːˈtiːn/ mười bốn
16 Fifteen /ˈfɪfˈtiːn/ mười lăm
17 Sixteen /ˈsɪksˈtiːn/ mười sáu
18 Seventeen /ˈsɛvnˈtiːn/ mười bảy
19 Eighteen /ˌeɪˈtiːn/ mười tám
20 Nineteen /ˈnaɪnˈtiːn/ mười chín
21 Twenty /ˈtwɛnti/ hai mươi
22 Twenty-one /ˈtwɛnti/-/wʌn/ hai mốt
23 Twenty-two /ˈtwɛnti/-/tuː/ hai hai
24 Twenty-three /ˈtwɛnti/-/θriː/ hai ba
25 Thirty /ˈθɜːti/ ba mươi
26 Forty /ˈfɔːti/ bốn mươi
27 Fifty /ˈfɪfti/ năm mươi
28 Sixty /ˈsɪksti/ sáu mươi
29 Seventy /ˈsɛvnti/ bảy mươi
30 Eighty /ˈeɪti/ tám mươi
31 Ninety /ˈnaɪnti/ chín mươi
32 One hundred, a hundred /wʌn/ /ˈhʌndrəd/, /ə/ /ˈhʌndrəd/ một trăm
33 One hundred and one, a hundred and one /wʌn/ /ˈhʌndrəd/ /ænd/ /wʌn/, /ə/ /ˈhʌndrəd/ /ænd/ /wʌn/ một trăm lẻ một hoặc một trăm linh một
34 Two hundred /tuː/ /ˈhʌndrəd/ hai trăm
35 Three hundred /θriː/ /ˈhʌndrəd/ ba trăm
36 One thousand, a thousand /wʌn/ /ˈθaʊzənd/, /ə/ /ˈθaʊzənd/ một nghìn
37 Two thousand /tuː/ /ˈθaʊzənd/ hai nghìn

Từ vựng tiếng Anh lớp 1 về màu sắc

Từ vựng tiếng Anh lớp 1 về màu sắc

Việc học tiếng Anh lớp 1 theo từng chủ đề là phương pháp giúp các bé thuận tiện hơn trong quá trình tổng hợp, tối ưu thời gian nhất. Bên dưới là bộ từ vựng tiếng Anh về chủ đề màu sắc thông dụng và dễ nhớ.

×

Xem Thêm :   Cách phát âm /s/ /z/ và /iz/ cực chuẩn – Một số quy tắc ngữ âm cơ bản

Đăng ký thành công

Đăng ký thành công. Chúng tôi sẽ liên hệ với bạn trong thời gian sớm nhất!

Để gặp tư vấn viên vui lòng click TẠI ĐÂY.

STT Từ vựng tiếng Anh Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
1 Black /blæk/ màu đen
2 Blue /bluː/ màu xanh nước biển
3 Brown /braʊn/ màu nâu
4 Green /griːn/ màu xanh lá cây
5 Orange /ˈɒrɪnʤ/ màu da cam
6 Pink /pɪŋk/ màu hồng
7 Purple /ˈpɜːpl/ màu tím
8 Red /rɛd/ màu đỏ
9 White /waɪt/ màu trắng
10 Yellow /ˈjɛləʊ/ màu vàng

Từ vựng tiếng Anh lớp 1 về trái cây

Đây là chủ đề mà các bé cực kỳ yêu thích bởi sự gần gũi trong đời sống. Thanhtay.edu.vn đã tổng hợp một list danh sách từ vựng tiếng Anh lớp 1 về trái cây phổ biến nhất trong bảng bên dưới.

STT Từ vựng tiếng Anh Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
1 Apple /ˈæpl/ quả táo
2 Avocado /ˌævəʊˈkɑːdəʊ/ quả bơ
3 Banana /bəˈnɑːnə/ quả chuối
4 Coconut /ˈkəʊkənʌt/ quả dừa
5 Cherry /ˈʧɛri/ anh đào
6 Dragon fruit /ˈdrægən/ /fruːt/ thanh long
7 Durian Durian sầu riêng
8 Fig /fɪg/ quả sung
9 Grapes /greɪps/ quả nho
10 Guava /ˈgwɑːvə/ quả ổi
11 Jackfruit Jackfruit quả mít
12 Lemon /ˈlɛmən/ quả chanh
13 Longan Longan quả nhãn
14 Mango /ˈmæŋgəʊ/ quả xoài
15 Papaya /pəˈpaɪə/ đu đủ
16 Peach /piːʧ/ quả đào
17 Pear /peə/ quả lê
18 Persimmom Persimmom quả hồng
19 Pineapple /ˈpaɪnˌæpl/ quả dứa
20 Pomelo /ˈpɒmɪləʊ/ quả bưởi
21 Soursop Soursop mãng cầu
22 Star apple /stɑːr/ /ˈæpl/ vú sữa
23 Star fruit /stɑː/ /fruːt/ quả khế
24 Strawberry /ˈstrɔːbəri/ quả dâu tây
25 Sugar cane /ˈʃʊgə/ /keɪn/ mía
26 Tangerine /ˌtænʤəˈriːn/ quả quýt
27 Watermelon /ˈwɔːtəˌmɛlən/ quả dưa hấu

Từ vựng tiếng Anh lớp 1 về gia đình

STT Từ vựng Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
1 Father/ Dad /ˈfɑːðə/, /dæd/ cha/ bố
2 Mother/ Mom /ˈmʌðə/, /mɒm/ mẹ/ má
3 Younger brother /ˈjʌŋə/ /ˈbrʌðə/ em trai
4 Older/ Elder brother /ˈəʊldə/, /ˈɛldə/ /ˈbrʌðə/ anh trai
5 Younger sister /ˈjʌŋə/ /ˈsɪstə/ em gái
6 Older/ Elder sister /ˈəʊldə/, /ˈɛldə/ /ˈsɪstə/ chị gái
7 Twin brother/ sister /twɪn/ /ˈbrʌðə/, /ˈsɪstə/ anh/ chị em sinh đôi
8 Baby /ˈbeɪbi/ em bé
9 Grandfather /ˈgrændˌfɑːðə/ ông
10 Grandmother /ˈgrænˌmʌðə/ bà
11 Cousin /ˈkʌzn/ anh em họ
12 Uncle /ˈʌŋkl/ chú hoặc bác hoặc cậu (anh em của cha mẹ là con trai)
13 Aunt/ Aunty /ɑːnt/, /ˈɑːnti/ cô/ dì/ mợ/ thím (anh em của cha mẹ là con gái)
14 Parents /ˈpeərənts/ cha mẹ
15 Son /sʌn/ con trai
16 Daughter /ˈdɔːtə/ con gái
17 Great grandfather /greɪt/ /ˈgrændˌfɑːðə/ cụ ông
18 Great grandmother /greɪt/ /ˈgrænˌmʌðə/ cụ bà

Từ vựng tiếng Anh lớp 1 về đồ vật

Đồ vật là các vật dụng mà bé tiếp xúc mỗi ngày. Để có thể trau dồi thêm cho bản thân nói riêng cũng như có kiến thức về từ vựng tiếng Anh lớp 1, các bậc phụ huynh nên ghi nhớ và đố các bé. Phương pháp này giúp con làm quen dần với các chủ đề từ vựng về đồ vật.

Xem Thêm :   Tất tần tật về Đại từ chỉ định (This, That, These, Those)
STT Từ vựng tiếng Anh Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
1 Bed /bɛd/ cái giường ngủ
2 Bench /bɛnʧ/ ghế bành
3 Bin /bɪn/ thùng rác
4 Blanket /ˈblæŋkɪt/ chăn, mền
5 Bookshelf /ˈbʊkʃɛlf/ giá sách
6 Bowl /bəʊl/ bát
7 Broom /brʊm/ chổi
8 Clock /klɒk/ đồng hồ
9 Clothing /ˈkləʊðɪŋ/ quần áo
10 Comb /kəʊm/ cái lược
11 Cup /kʌp/ cốc
12 Chair /ʧeə/ cái ghế
13 Face towel /feɪs/ /ˈtaʊəl/ khăn mặt
14 Fan /fæn/ cái quạt
15 Flower /ˈflaʊə/ hoa
16 Lights /laɪts/ đèn
17 Mirror /ˈmɪrə/ gương
18 Pan /pæn/ chảo
19 Piano /pɪˈænəʊ/ đàn piano
20 Picture /ˈpɪkʧə/ bức tranh
21 Pillow /ˈpɪləʊ/ cái gối
22 Plate /pleɪt/ đĩa
23 Pot /pɒt/ nồi
24 Sofa /ˈsəʊfə/ ghế sô-fa
25 Table /ˈteɪbl/ bàn
26 Telephone /ˈtɛlɪfəʊn/ điện thoại bàn
27 Television /ˈtɛlɪˌvɪʒən/ tivi
28 Vase /vɑːz/ lọ hoa

Từ vựng tiếng Anh lớp 1 về học tập

Các con sẽ cảm thấy việc học từ vựng trở nên dễ dàng và thú vị hơn với bộ từ vựng tiếng Anh về học tập cơ bản và thông dụng. 

STT Từ vựng tiếng Anh Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
1 Backpack /ˈbækˌpæk/ ba lô
2 Bag /bæg/ cặp sách
3 Ballpoint /ˈbɔːlˌpɔɪnt/ bút bi
4 Beaker /ˈbiːkə/ cốc bêse (dùng trong phòng thí nghiệm)
5 Binder /ˈbaɪndə/ bìa rời (báo, tạp chí)
6 Blackboard /ˈblækbɔːd/ bảng đen
7 Board /bɔːd/ bảng
8 Book /bʊk/ vở
9 Bookcase/ Book shelf /ˈbʊkkeɪs// /bʊk/ /ʃɛlf/ giá để sách
10 Draft paper /drɑːft/ /ˈpeɪpə/ giấy nháp
11 Duster /ˈdʌstə/ khăn lau bảng
12 Eraser/ Rubber /ɪˈreɪzə// /ˈrʌbə/ cái tẩy
13 Index card /ˈɪndɛks/ /kɑːd/ giấy ghi có dòng kẻ.

3. Bài tập từ vựng tiếng Anh lớp 1 hay nhất

Một số bài tập cơ bản vui nhộn mà Eduma tổng hợp bên dưới sẽ giúp các con có thể ôn tập lại từ vựng hiệu quả.

Sau khi con hoàn thành, ba mẹ nên kiểm tra đáp án để đánh giá và đưa ra phương pháp ôn luyện hiệu quả hơn nhé.

Xem thêm các đầu sách cho bé ôn tập:

Sách tiếng anh lớp 1 Sách tiếng anh lớp 7
Sách tiếng anh lớp 2 Sách tiếng anh lớp 8
Sách tiếng anh lớp 3 Sách tiếng anh lớp 9
Sách tiếng anh lớp 4 Sách tiếng anh lớp 10
Sách tiếng anh lớp 5 Sách tiếng anh lớp 11
Sách tiếng anh lớp 6 Sách tiếng anh lớp 12

Bài tập

Bài tập 1: Hoàn chỉnh từ để từ vựng trở nên có nghĩa

  1. B..g
  2. Clo..k
  3. Uncl..
  4. Le..on
  5. Ap..le
  6. P..n
  7. Ta..le
  8. C..air
  9. M..ngo
  10. Yell..w
  11. ..encil
  12. Tel..vis..on
  13. F..ve
  14. On..

Bài tập 2: Khoanh tròn vào từ phù hợp với hình ảnh:

bài tập tiếng Anh lớp 1

Bài tập 3: Hãy nối từ vựng đúng với từng bức tranh

bài tập từ vựng tiếng Anh lớp 1

Đáp án

Bài tập 1

  1. Bag
  2. Clock
  3. Uncle
  4. Lemon
  5. Apple
  6. Pen
  7. Table
  8. Chair
  9. Mango
  10. Yellow
  11. Pencil
  12. Television
  13. Five
  14. One

Bài tập 2

  1. Mango
  2. Yoghurt
  3. Tiger
  4. Star

Bài tập 3

  1. Seasaw
  2. Toes
  3. Sing
  4. Octopus
  5. Umbrella

Bài viết trên đây đã tổng hợp toàn bộ từ vựng tiếng Anh lớp 1 theo từng chủ đề cụ thể và thông dụng nhất.

Hy vọng rằng với những kiến thức này, việc học và dạy tiếng Anh lớp 1 cho bé dễ dàng hơn. Thanhtay.edu.vn chúc phụ huynh và các bé có những tiết học thú vị.

  • Share on Facebook
  • Tweet on Twitter
  • Share on LinkedIn

Bài Viết Liên Quan

ngành tâm lý học
Có nên lựa chọn học ngành tâm lý học không?
Các bước luyện nghe VOA Learning English
Hướng dẫn chi tiết học tiếng Anh qua Voice of America (VOA) Learning English hiệu quả
Bài mẫu viết về cuộc sống nông thôn bằng tiếng Anh
Full Bài mẫu viết về cuộc sống nông thôn bằng tiếng Anh

Danh Mục: Cẩm Nang

Previous Post: « Fan cuồng trong tiếng Anh – Từ vựng liên quan đến hâm mộ
Next Post: MẸO Cách phát âm ED, S, ES dễ nhớ – Tổng hợp 2022 »

Primary Sidebar

Bài viết mới

  • Công thức xây dựng đoạn văn nghị luận – Wiki Văn Mẫu Hay Nhất
  • Phân tích hai khổ thơ đầu bài thơ Viếng lăng Bác của Viễn Phương. – Wiki Văn Mẫu Hay Nhất
  • Câu hỏi là gì? – Wiki Văn Mẫu Hay Nhất
  • Truyền thuyết là gì? – Wiki Văn Mẫu Hay Nhất
  • Tả cơn mưa đầu mùa – Wiki Văn Mẫu Hay Nhất

Chuyên mục

  • Cẩm Nang
  • Giải Ngố
  • Học Tiếng Anh
  • Tổng Hợp
  • Văn Mẫu

Copyright © 2023 · Bắc Ninh Top 10 - Cộng Đồng Đánh Giá Bắc Ninh